học tiếng Nhật
N5 - 総復習 文字・語彙
問 1
ちかくに あたらしい が できました。
Gần đây, có một cửa hàng mới hoàn thành




問 2
と りょこうに いきます
Tôi đi du lịch cùng với bố




問 3
がっこうの に ふるい きが あります。
Có một cây cổ trước trường




問 4
このは さとうさんのです。
Xe hơi này là của anh Satou




問 5
ようびに びょういんへ きました
Tôi đã đến bệnh viện vào thứ ba




問 6
午後 なんじまで しごとを しますか。
Buổi chiều bạn làm việc đến mấy giờ




問 7
まちの がわに やまが あります
Ở phía nam của thị trấn này có một ngọn núi




問 8
やすみは いつからですか
Kì nghỉ hè bắt đầu từ lúc nào




問 9
きっぷは いちまい 八百えんです
Một tờ vé có giá 800 yên




問 10
ひとりずつ って ください
Hãy nói từng người một




問 11
しらない を あるきました
Tôi đã đi bộ trên con đường mà tôi không biết




問 12
あたらしい テレビは とても かったです。
Tivi mới rất rẻ




問 13
いい てんきですね
Thời tiết đẹp nhỉ




問 14
といれは どちらですか
Tolet ở đâu vậy




問 15
この みちは くるまが おおい
Con đường này có nhiều xe




問 16
6じ はんに おきました
Tôi thức dậy lúc 6 giờ rưỡi




問 17
えきまで あるいて なんぷんぐらいですか
Mất khoảng bao nhiêu phút để đi bộ đến nhà ga




問 18
を あらいましょう
Hãy rửa tay nào




問 19
きょうは そらが とても きれいです
Hôm nay bầu trời thật đẹp




問 20
この じは なんと よみますか
Chữ này đọc như thế nào vậy




問 21
もう ねますから(  ) を けして ください。
Tôi đi ngủ nên hãy tắt điện




問 22
ラジオで(  ) を ききました。
Tôi nghe tin tức bằng radio




問 23
(  ) なんじに おきましたか
Khi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ




問 24
きょうの しけんは (  ) 。 ぜんぶ わかった。
Bài kiểm tra hôm nay đơn giản. Tôi đã hiểu toàn bộ




問 25
あなたの かさは (  ) ですか。
Ô của bạn là cái nào vậy




問 26
じが ちいさくて よめません。(  ) おおきく かいて ください
Chữ nhỏ nên không thể đọc được. Hãy viết to lên một chút




問 27
えいがは 10じに (  )。
phim sẽ bắt đầu vào lúc 10 giờ




問 28
よるは (  ) なります。うわぎを もって いきましょう
Buổi tối sẽ trở lạnh đấy. Hãy mang theo áo khoác




問 29
なまえを (  )。すみません、 もう いちど おしえて ください
Tôi đã quên mất tên bạn rồi. Xin lỗi bạn hãy nói thêm một lần nữa đi




問 30
さいふを おとしたので (  )に いきました。
Tôi đã làm mất cái ví nên tôi đã đi đến đồn cảnh sát




問 31
しごとの まえに コーヒーを のみます。
Trước khi làm việc tôi uống cafe




問 32
ヤンさんに じしょを かして もらいます
Tôi được Yan cho mượn từ điển




問 33
わたしは うたが へたです
Tôi hát tệ




問 34
ちちは としょかんに つとめて います
Bố tôi làm việc ở thư viện




問 35
ここは たくさんの ひとが でんしゃに のったり、 おりたり する ところです。
Đây là nơi nhiều người lên tàu và xuống tàu




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT