học tiếng Nhật
N3 - 18. 総復習 文字・語彙
問 1
おぼえなければならないことばにをつけた
đã đánh dấu từ không nhớ




問 2
まち景色わってしまっていた
quang cảnh của thành phố thì đã thay đổi




問 3
リボンでかみをんでいるひと川田かわたさんです。
người mà buộc tóc bằng cái ruy bằng đó là chị Kawada




問 4
京都きょうと旅行りょこうでは、ふるてら印象のこっている。
trong chuyến du lịch ở tokyo thì ngôi đền cũ vẫn còn lưu lại ấn tượng




問 5
かみでおかしをんだ
gói kẹo bằng giấy




問 6
どもがアニメに熱中してしまって、んでも返事へんじをしない。
bọn trẻ mê hoạt hình nên dù có gọi cũng không trả lời




問 7
会社かいしゃ面接めんせつ試験しけん失敗してしまった。
đã thất bại ở kì thi phỏng vấn của công ty




問 8
つき表面にはやまのようなものがある
bề mặt của mặt trăng thì giống như ngọn núi




問 9
ナイフでゆびってしまった。
đã cắt ngón tay bằng dao




問 10
わたしたちのチームは2たいやぶれた
đội của chúng tôi đã thua với tí số 2-1




問 11
がくれきがないと、仕事しごとさがすときに大変たいへんだ。
không có bằng cấp thì việc tìm việc rất khó khăn




問 12
交通こうつうはったつして、生活せいかつ便利べんりになった
giao thông phát triển thì cuộc sống cũng tiện lợi hơn




問 13
あかちゃんがはじめてわらった
em bé lần đầu cười




問 14
しずかにしてください。
xin hãy yên lặng




問 15
はやべなさいと、アイスクリームが(    )しまいます。
không ăn nhanh thì kem sẽ tan chảy mất




問 16
彼女かのじょには、つめをかむ(   )がある
cô ấy có thói quen cắn móng tay




問 17
あめでぬれたふくを(    )。
làm khô quần áo ướt vì mưa




問 18
どもがうるさくて、(    )する。
bọn trẻ thì ồn ào và hay suốt ruột




問 19
日本語にほんごいた手紙てがみを(    )してもらえませんか
em có thể nhận được sự kiểm tra lá thư viết bằng tiếng Nhật không?




問 20
おやのおかねのことで兄弟きょうだいが (    )いる。
anh em mâu thuẫn với nhau vì số tiền của bố mẹ




問 21
家事かじだ」とこえいて、(   )そとた。
nghe thấy tiếng kêu 「 hỏa hoạn 」 thì ngày lập tức chạy ra ngoài.




問 22
毎日まいにちとおみちなので、(   )まようとはおもわなかった。
vì là con đường ngày nào cũng đi nên quả nhiên không thể lạc




問 23
かれ犯人はんにんだということは(   )している。
việc anh ấy là hung thủ thì rất rõ ràng




問 24
かれはなしみじかく(   )と、「家族かぞく大切たいせつにしよう」ということだ
câu chuyện của anh ấy kết thúc ngắn gọn bằng câu 「hãy trân trọng gia đình.」




問 25
旅行りょこうには(   )10万円まんえんはかかります。
đi du lịch thì cần tối thiểu ít nhất là 10000 yên




問 26
料理りょうりはめんどうだというひとえている。
những người mà nghĩ việc nấu ăn là phiền phức thì đang tăng lên




問 27
昨日きのうのテストはまるでできなかった。
bài kiểm tra hôm nay thì đã hoàn toàn không thể




問 28
このくに高齢者こうれいしゃ人口じんこうの20%えた。
người cao tuổi của quốc gia này thì hơn 20% dân số




問 29
以前いぜん、ここはとてもにぎやかなとおりだった。
trước kia ở đây là nơi qua lại rất nhộn nhịp




問 30
ともだちに旅行りょこう集合しゅうごう時間じかんたしかめるため、電話でんわした
tôi đã điện thoại cho mọi người để xách định thời gian tập hợp của chuyến du lịch




問 31
ぐっすり
ngủ say, ngủ ngon




問 32
てい
thấp




問 33
おもいやる
quan tâm




問 34
ストレス
căng thẳng




問 35
ながれる
phát, chiếu




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT