học tiếng Nhật
練習ー文法 もんだい 1
問 1
えいがかん (___) どこに ありますか。
Rạp chiếu phim ở đâu




問 2
クラスで (___) が あなたと おなじ たんじょうびですか。
Trong lớp học, ai có cùng ngày sinh với bạn




問 3
あの店 は (___) 安 いです。
Quán đó vừa ngon lại vừa rẻ




問 4
わたしの 生まれた まちは (___) しずかな いい ところです。
Thị trấn nơi tôi được sinh ra là một nơi đẹp và yên tĩnh




問 5
へやの テーブルの 上 に きれいな 花 (___) 。
Trên bàn ăn của phòng có hoa rất đẹp




問 6
けさ わたしは あさごはんを (___) しごとに行きました。
Lúc sáng Tôi không ăn sáng đi làm




問 7
父 は せが ひくいですが 、あに (___) 高 いです。
Mặc dù bố tôi thấp nhưng chị tôi lại cao




問 8
子どもの とき よく うみ (___) いもうとと およぎました。
Lúc nhỏ tôi thường cùng em gái đi bơi ở biển




問 9
これは ぶたにくで、それ (___) ぶたにくです。
Cái này là thịt heo, cái kia cũng là thịt heo




問 10
おかしを (___) ながら しゅくだいを しました。
Tôi vừa ăn kẹo vừa làm bài tập




問 11
毎日 学校 に ( )前 に いぬの さんぽを します。
Mỗi ngày trước khi đến trường tôi dẫn chó đi dạo




問 12
わたしは まいばん 子どもが (___) あとで テレビを 見ます。
Mỗi tối sau khi con đã ngủ tôi xem tivi




問 13
これは 先 週 あねが デパートで ( ) かばんです。
Cái cặp này chị tôi đã mua ở cửa hàng bách hóa tuần trước




問 14
わたしは よく としょかん ( ___) しんぶんを 読みに 行きます。
Tôi thường đến thư viện để đọc báo




問 15
ばんごはんの 時間を もっと (___) しませんか。
Thời gian bữa tối có thể nhanh hơn được không




問 16
いもうとは 、スプーン (___) ごはんを 食べている。
Em gái tôi dùng muỗng để ăn cơm




問 17
「ラフレシア」 (___) いう花 を しっていますか。
Bạn có biết loài hoa có tên là" Rafureshia" không




問 18
へやが (___) なりました。
Căn phòng đã trở nên sáng sủa




問 19
まいあさ 7時 (___) おきます。
Mỗi sáng tôi thức dậy vào lúc 7 giờ




問 20
うちから会 社 まで電車で (___) ですか。
Đi xe điện từ nhà đến công ty bạn mất bao lâu?




問 21
つくえの 上 に てがみが おいて (___) 。
Trên bàn có để một lá thư




問 22
あまり おなかが すいて いませんでしたから、スープ (___) 飲みませんでした。
Tôi không đói lắm nên chỉ húp súp thôi




問 23
話 がありますから、まだ (___) ください。
Vì có chuyện nên đừng về




問 24
もう すこし (___) 書いて ください。
Hãy viết to hơn chút nữa




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT