học tiếng Nhật
Tuần 2 Ngày 3
問 1
夏休なつやすみには いつも 家族かぞくで 旅行します。
nghỉ hè bao giờ cũng đi du lịch cả gia đình




問 2
夜中よなかに 何度なんども が___。
nửa đêm tỉnh dậy nhiều lần




問 3
A:「これ、あなたが したの?」
B:「いや、___しないよ。」
A: anh đã làm chuyện này à?
B: không, tôi không bao giờ làm chuyện đó




問 4
うさぎは が あかい。
thỏ mắt đỏ




問 5
ご___は お元気げんきですか。
bố mẹ anh có khỏe không?




問 6
A:「きょうの 試験しけん、ぜんぜん できませんでした。」
B:「___むすかしかったんですか。」
A: bài thi hôm nay hoàn toàn không làm được tí nào.
B: khó đến thế kia à?




問 7
はしったら、8の バスに かもしれない。
nếu chạy thì có lẽ kịp chuyến xe buýt 8 giờ




問 8
最近さいきん、タバコを___ひとが りましたね。
gần đây, người hút thuốc lá đã giảm đi nhỉ!




問 9
___、ぜんぶ べました。
tôi đã ăn hết sạch, không để thừa




問 10
いまなんと いいましたか。
vừa nói gì đấy?




問 11
___が わるいんです。はやく かえっても いいですか。
tôi cảm thấy khó chịu trong người. Tôi có thể về sớm được không?




問 12
この ゲームを したいけれど、___が からない。
tôi muốn chơi trò này nhưng không biết cách chơi




問 13
あの には 小鳥が たくさん います。
ở cái cây kia có nhiều chim con




問 14
あのう、ここに___いいですか。
xin lỗi, tôi ngồi chỗ này được không?




問 15
___が ちがう おさらですが、ねだんは おなじです。
chỗ đĩa này kích cỡ khác nhau nhưng giá cả như nhau




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT