học tiếng Nhật
Tuần 2 Ngày 2
問 1
A:「この ワインは いくらですか。」
B:「千六百です。」
A: rượu vang này bao nhiêu tiền?
B:1600 yên




問 2
まちがえたら、けしゴムで きれいに___ください。
nếu sai thì hãy xóa sạch bằng tẩy




問 3
A:「あなたの カップは どっちですか。」
B:「___です。」
A: cốc của bạn là cái nào?
B: cái to




問 4
あねは 八時はちじに いえを でます
chị gái tôi đi ra khỏi nhà lúc 8 giờ




問 5
そとは あついですよ。ぼうしを___ほうがいいですよ。
bên ngoài nóng đấy nhé! Nên đội mũ vào




問 6
きのうより___さむいですね。
ngày hôm nay lạnh hơn hôm qua




問 7
あの の したで、 やすみましょう。
chúng ta nghỉ một chút dưới tán cây kia nào!




問 8
A:「まどを けましょうか。」
B:「はい、___。」
A: mở cửa sổ ra chứ nhỉ? B: vâng, anh mở hộ tôi với




問 9
コーナーと 紅茶こうちゃえと、___ですか。
cà phê và trà lipton, anh thích thứ nào?




問 10
あの おとこひとは あしが ながいです。
người đàn ông đấy chân dài




問 11
この スーパーは、___まで いて いるので 便利べんりです。
siêu thị này tiện vì nó đóng cửa muộn




問 12
富士山ふじさんは エベレスト___。
núi Phú Sĩ không cao bằng núi Everest




問 13
や かわで さかなを とります。
tôi đánh bắt cá ở biển và sông




問 14
先週せんしゅうは、一週間いっしゅうかんの うち___も やすんでしまった。
tuần trước, tôi đã nghỉ mất 4 ngày trong một tuần




問 15
宿題しゅくだいは___わりましたか。
bài tập làm xong rồi chứ?




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT