học tiếng Nhật
Tuần 2 Ngày 5
問 1
この へんは ふるい 建物が おおい。
ở khu này có nhiều ngôi nhà cũ




問 2
さあ、ピアノに わせて おおきな こえで___。
nào, chúng ta cùng hát to theo đàn piano nào!




問 3
わたしは、来週らいしゅう カナダへ___と おもって います。
tôi định về Canada vào tuần sau




問 4
いっしょに ひるはんを べませんか。
cùng đi ăn trưa không bạn?




問 5
A:「この トマト、どこで ったの?」
B:「駅前えきまえの___さん。」
A:cà chua này mua ở đâu đấy?
B: cửa hàng rau trước ga




問 6
田中たなかさんは、仕事しごとが いそがしいので パーティーには けない___。
anh Tanaka nói là bận việc nên không đi dự tiệc được đấy




問 7
学生がくせいの ころ、東京とうきょうに んで いました。
thời sinh viên, tôi sống ở Tokyo




問 8
にわに を もう 一本いっぽん___。
tôi đã trồng thêm một cây nữa ở sân vườn




問 9
ときどき___が べたくなります。
thỉnh thoảng tôi muốn ăn những món mẹ nấu




問 10
ふゆやすみに やまへ きます。
kì nghỉ đông, tôi đi lên núi




問 11
いえから えきまで やく 300___です。
từ nhà đến ga khoảng 300m




問 12
わたしは___とき パジャマを ます。
tôi mặc bộ đồ pijama khi ngủ




問 13
あの みちは いま水道すいどうの 工事を して いめます。
con đường ấy bây giờ đang thi công đường ống nước




問 14
A:「じゃ、また 明日あした。」
B:「___。」
A: thế hẹn gặp lại ngày mai nhé!
B: chúc ngủ ngon!




問 15
あさ学校がっこうに___、お弁当べんとうを って きました。
buổi sáng, trước khi đến trường, tôi mua cơm hộp




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT