học tiếng Nhật
Tuần 2 Ngày 6
問 1
およいだら、みみに みずが った
lúc bơi bị nước vào tai




問 2
スーツケースから くつを___。
tôi lấy giày ra từ vali




問 3
いえを___、一生懸命いっしょうけんめい はたらいて います。
tôi đang chăm chỉ làm lụng để mua nhà




問 4
しろい 洋服ようふくを きて いる ひとは だれですか。
người mặc quần áo trắng là ai đấy?




問 5
台風たいふうで にわの が___しまった。
vì bão mà cây ở sân vườn bị gãy




問 6
事故じこで 電車でんしゃが おくれた___、会議かいぎに わなかった。
tôi đã không kịp đến giờ họp vì tàu điện trễ do tai nạn




問 7
金曜日きんようびの  九時くじから、テレビを ます。
tôi xem tivi từ 9 giờ đêm ngày thứ sáu




問 8
からない ところを 先生せんせいに___した。
tôi hỏi thầy những chỗ tôi không hiểu




問 9
今日きょうは、あそびに けません。たくさん 宿題しゅくだいが ある___。
hôm nay, tôi không thể đi chơi. Bởi vì bài tập nhiều




問 10
みぎと ひだりを よく て、みちを わたろう。
hãy nhìn bên phải, bên trái rồi mới qua đường!




問 11
はやく かえって、明日あしたの 旅行りょこうの___を しなきゃ。
phải về sớm chuẩn bị cho ngày mai đi du lịch




問 12
A:「リンさん、このごろ ないね。」
B:「え?彼女かのじょ、___、らないの?」
A: chị Linh dạo này không thấy đến nhỉ!
B: ô thế cậu không biết là chị ấy đã về nước rồi sao?




問 13
たのしい 時間じかんは です。
thời gian vui vẻ ngắn ngủi




問 14
さあ、おさらを して。おはしも ちゃんと___ね。
nào, bày bát đĩa ra nào! Sắp cả đũa cho ngay ngắn vào nhé!




問 15
まだ テレビを て いるの?はやく___。
vẫn còn xem ti vi à? Sớm đi ngủ đi!




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT