học tiếng Nhật
Tuần 3 Ngày 1
問 1
日本にほんの 映画が すきです
tôi thích phim Nhật




問 2
A:「もう 1ぱい いかがですか。」
B:「もう___です。」
A: uống thêm một cốc nữa chứ?
B: thôi, tôi đủ rồi




問 3
やすみの は、音楽おんがくを___ほんを___して います。
ngày nghỉ, tôi lúc thì nghe nhạc lúc thì đọc sách




問 4
この みせは 日曜日にちようび 以外いがいは あいて います。
cửa hàng này luôn mở cửa trừ ngày chủ nhật




問 5
A:「乾杯かんぱいしましょう。田中たなかさん、ビールで いいですか。」
B:「すみません。わたし、___が めないんです。」
A: chạm cốc nào! Chị Tanaka, chị uống bia nhé!
B: xin lỗi! Tôi không uống được rượu bia




問 6
あかちゃんが きゅうに___。
em bé bỗng nhiên bật khóc




問 7
この 時計は 5ふん すすんで います。
chiếc đồng hồ này chạy nhanh 5 phút




問 8
はい、試験しけんを はじめます。よく___から こたえを いて ください。
sau đây bài thi bắt đầu. Hãy suy nghĩ kỹ rồi viết câu trả lời!




問 9
英語えいごを ならい___、もう 10ねんに なります。
đã 10 năm trôi qua kể từ khi tôi bắt đầu học tiếng Anh




問 10
えきの にしぐちで 三時さんじに おう。
gặp nhau lúc 2 giờ ở cửa Tây nhà ga nhé!




問 11
ちして いました。どうぞ、___。
tôi đang đợi chị đây. Xin mời chị đi lối này!




問 12
この 問題もんだいは___すぎて、だれも こたえることが できない。
câu này khó quá, không ai trả lời được




問 13
つめたい みずで かおを と 気持きもちが いい。
cứ rửa mặt bằng nước lạnh là thấy dễ chịu




問 14
A:「今度こんど___んですよ。」
B:「そうですか。どちらの ほうへ?」
A: đợt tới tôi chuyển nhà đấy!
B: thế à? Chuyển đi đâu thế?




問 15
A:「やすみの は なにを して いるの?」
B:「DVDを___。」
A: ngày nghỉ anh thường làm gì?
B: tôi xem DVD hoặc làm gì đó




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT