học tiếng Nhật
Tuần 3 Ngày 2
問 1
いま食堂は こんで います。
bây giờ, nhà ăn đang đông




問 2
昨日きのう 勉強べんきょうしたのに、もう___。
hôm qua học rồi mà đã quên mất rồi




問 3
この くすりを 一週間いっしゅうかん___ください。
hãy uống thuốc này liên tục trong vòng một tuần!




問 4
青森あおもりけんは りんごが 有名ゆうめいです。
tỉnh Aomori nổi tiếng về táo




問 5
みんなの まえで 間違まちがえて とても___。
tôi cảm thấy rất xấu hổ vì bị mắc lỗi trước mọi người




問 6
おはしでは ちょっと___です。フォークをくださいませんか。
dùng đũa tôi hơi bị khó ăn. Làm ơn cho tôi nĩa được không?




問 7
昼間ひるまは あついですが、夕方は すずしいです。
buổi trưa nóng bức nhưng buổi chiều thì mát mẻ




問 8
らない ことばは 自分じぶんで 辞書じしょを___。
từ nào không biết bạn hãy tự tra từ điển!




問 9
わたし______いたいです。
tôi bị đau răng




問 10
あなたの う ことは ただしいと おもいます。
tôi nghĩ rằng điều anh nói là đúng




問 11
わたしは ちちに よく___と われます。
mọi người nói rằng tôi giống bố




問 12
一人ひとりも ないと おもって いましたが、5にん___ました。
cứ nghĩ rằng chẳng có một ai tới vậy mà có những 5 người đến




問 13
わたしは いつも 土日どにちに 洗濯を します。
tôi bao giờ cũng giặt giũ vào thứ bảy, chủ nhật




問 14
ぼくは、ひとの___仕事しごとが したいです。
tôi muốn làm công việc có ích cho con người




問 15
わたしは、______下手へたです。
tôi viết chữ cũng kém mà vẽ tranh cũng kém




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT