học tiếng Nhật
Tuần 3 Ngày 3
問 1
あなたの まちは どんな 産業が さかんですか。
thành phố của anh có ngành gì phát triển?




問 2
A:「すみません。ねつが あるので 今日きょうは やすみます。」
B:「かりました。ゆっくり___ください。」
A: xin lỗi, hôm nay tôi xin nghỉ vì bị sốt.
B: được rồi. Chị nghỉ ngơi đi cho khỏe!




問 3
わたしは、チョコレート___クッキー___あまい ものが きです。
tôi thích đồ ngọt, chẳng hạn như sô-cô-la hay bánh quy




問 4
あの スーパーは ちかいし、やすいし、しなものがいい。
siêu thị ấy vừa gần vừa rẻ mà đồ thì tốt




問 5
このごろ、いそがしくて メールを___して いません。
dạo này tôi không check mail ở máy vi tính




問 6
夏休なつやすみは 明日あした___わります。
kì nghỉ hè đến ngày mai là kết thúc




問 7
手紙てがみの かたを えて ください。
hãy dạy tôi cách viết thư




問 8
わたしは いつも パンに ジャムを___べます。
tôi bao giờ cũng phết mứt lên bánh mì rồi ăn




問 9
明日あしたは 都合つごうが わるいんです。あさって___いいですか。
ngày mai thì không được tiện. Để ngày kia có được không?




問 10
くびの ながい 動物どうぶつは なんですか。
con gì mà có cái cổ dài?




問 11
A:「だれかの 携帯けいたいが___いるよ。」
B:「あ、わたしのだ。」
A: điện thoại di động của ai kêu đấy?
B: ô, của tôi!




問 12
授業料じゅぎょうりょう今日きょう___いいですが、明日あしたかならず おねがいします。
tiền học không nộp hôm nay cũng được nhưng ngày mai nhất định phải nộp




問 13
ひるごろから 天気てんきが なった。
từ trưa thời tiết đã trở nên xấu rồi




問 14
すみません、土曜日どようびは___が わるいんですよ。
xin lỗi! Thứ bảy tôi không được tiện đâu đấy




問 15
あまり 時間じかんが ないから、___いいでしょう。
không còn mấy thời gian vì thế nên chạy thì hơn




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT