học tiếng Nhật
Tuần 3 Ngày 4
問 1
 おおきい おとが して、びっくりした。
bỗng dưng có tiếng động to, giật cả mình




問 2
かさが なかったので、あめに___かえりました。
không có ô nên về nhà bị ướt mưa




問 3
くるまに る ときは、シートベルトを___。
phải thắt dây an toàn khi ngồi xe ô tô




問 4
いい 病院びょういんを しりませんか
anh có biết bệnh viện tốt nào không?




問 5
A:「この コーヒー、___よ。」
B:「そう?じゃ、もっと おさとうを れたら どう?」
A: cà phê này đắng quá!
B: thế á? Vậy thì cho thêm đường vào xem sao?




問 6
テストちゅうは はなしを___。
không được nói chuyện trong giờ kiểm tra




問 7
住所じゅうしょは えーっと、京都府きょうとふ 京都市きょうとし 南区みなみく。。。
địa chỉ của tôi là…gì nhỉ? Tỉnh Kyoto, thành phố Kyoto, quận Minami…




問 8
この はがきは 切手きってを___必要ひつようが ありません。
bưu thiếp này không cần phải dán tem




問 9
A:「ぼくの ケーキは?」
B:「ごめんなさい、全部ぜんぶ___。」
A: bánh gato của tôi đâu?
B: xin lỗi anh! Tôi ăn hết mất rồi




問 10
えきの 北口きたぐちの 喫茶店きっさてんで まって います。
tôi đang ngồi đợi trong quán giải khát ở cửa Bắc của nhà ga




問 11
おゆが___よ。
nước sôi rồi đấy!




問 12
今日きょう ならった ことを、いえで よく 復習ふくしゅうして___ください。
ở nhà hãy ôn tập lại những gì đã học ngày hôm nay!




問 13
あきに、音楽おんがくホールで 市民の ための コンサートが ある。
buổi hòa nhạc dành cho người dân địa phương sẽ được tổ chức vào mùa thu tại hội trường âm nhạc




問 14
A:「むすこが 今度こんど 結婚けっこんするんです。」
B:「それは___ね。」
A: sắp tới con trai tôi sẽ lấy vợ.
B: thế thì tốt rồi!




問 15
このほんには、使つかかたが いて___。
trong quyển sách này có ghi cách sử dụng




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT