học tiếng Nhật
Tuần 3 Ngày 5
問 1
コンビニの ちかくに んで いるので 便利です。
tôi sống gần cửa hàng tiện lợi 24/24 giờ nên rất tiện lợi




問 2
A:「このあいだの どろぼうが___そうですよ。」
B:「よかった ですね。」
A: nghe đâu tên trộm vừa rồi đã bị tóm cổ rồi đấy.
B: tốt rồi!




問 3
かぜを いた ようです。のども いたいし、ねつも___。
hình như tôi bị cảm rồi. Cổ họng thì đau và cũng có sốt




問 4
かないは 学者がくしゃです。
vợ tôi là học giả




問 5
昨日きのう先生せんせいの おたくに___。
hôm qua, tôi đã đến thăm nhà thầy giáo




問 6
あなたに Tシャツを って きたのよ。ちょっと___。
tôi mua mang đến cho anh một chiếc áo sơ mi đấy. Anh mặc thử xem nào!




問 7
茶色ちゃいろの った ねこが います。
có một con mèo béo mập, màu nâu




問 8
郵便局ゆうびんきょくですか。 あの 交差点こうさてんを みぎに___左側ひだりがわに あります。
bưu điện hả? Đến ngã tư kia rẽ phải thì nó nằm ở bên tay trá




問 9
くるまを ったない ひとが___って テレビで ってたよ。
ti vi nói rằng số người không có ô tô đang tăng lên đấy




問 10
医者いしゃに 病気びょうきについて しつもんを した。
hỏi bác sĩ về bệnh




問 11
いい マンションが___から、今度こんど 引っこしするんです。
tôi đã tìm thấy một chung cư tốt nên đợt tới sẽ chuyển tơi đó




問 12
先生せんせいに___、とても うれしかった。
tôi được thầy giáo khen nên rất vui




問 13
この むらは まちから くて 不便ふべんです。
làng này xa thành phô nên bất tiện




問 14
A:「この 牛乳ぎゅうにゅう、へんな___が して いるよ。」
B:「ほんとだ。くさい。」
A: sữa bò này có mùi rồi đấy!
B: quả vậy. Thối quá!




問 15
どもに 毎日まいにち ピアノを 練習れんしゅう___のは 大変たいへんです。
ngày nào cũng bắt trẻ tập đàn piano thì vất vả




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT