học tiếng Nhật
Tuần 4 Ngày 1
問 1
あの かたは 研究者 です。
anh ấy là nhà nghiên cứu




問 2
あなたは この 計画けいかくに ついて___おもいますか。
anh nghĩ thế nào về kế hoạch này?




問 3
みんなが___、わたしも きません。

nếu mọi người không đi thì tôi cũng không đi




問 4
とくに いけんは ありません。
tôi không có ý kiến gì khác




問 5
むずかしい 試験しけんだったのに、___がんばりましたね。
kì thi khó vậy mà bạn cố gắng nhỉ!




問 6
この みちを まっすぐ___、みぎに 銀行ぎんこうえます。
nếu đi thẳng đường này sẽ nhìn thấy ngân hàng ở bên tay phải




問 7
この 研究室けんきゅうしつは 
phòng nghiên cứu này rộng




問 8
あのう、___、中村なかむらさんでは ありませんか。
xin lỗi, có phải là anh Nakamura không ạ?




問 9
A:「すみません、しょうゆを___。」
B:「はい、どうぞ。」
A: xin lỗi, làm ơn lấy hộ tôi lọ xì dầu được không?
B: vâng, đây ạ!




問 10
漢字かんじの いみを しらべなさい
hãy tra nghĩa của chữ Hán!




問 11
コンピューターは ソフトが ないと___。
máy vi tính nếu không có phần mềm thì không chạy được




問 12
いつ 旅行りょこうに___か。
bao giờ thì anh đi du lịch ạ?




問 13
っこしの にもつは この 住所に おくって ください。
đồ đạc chuyển nhà hãy gửi theo địa chỉ này




問 14
田中たなかさんは___かえりましたよ。
anh Tanaka vừa nãy về rồi đấy




問 15
先生せんせいは 何時なんじごろ___。
thầy giáo khoảng mấy giờ sẽ về nhà ạ?




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT