học tiếng Nhật
Tuần 4 Ngày 2
問 1
つぎの えきで りて、地下鉄に りかえましょう。
chúng ta hãy xuống ở ga tiếp theo và chuyển sang tàu điện ngầm đi!




問 2
病気びょうきの おじさんの___に きました。
tôi đã đi thăm người bác bị ốm




問 3
田中たなかさんの おくさんを___。
anh có biết vợ anh Tanaka không ạ?




問 4
けがが かるくて安心あんしんしました。
tôi an tâm vì vết thương cũng nhẹ




問 5
ふとりすぎなので、あまい ものを___なりません。
tôi béo quá nên tôi phải thôi đồ ngọt




問 6
A:「どう___。」
B:「いや、ちょっと あたまが いたくて。」
A: anh làm sao đấy ạ?
B: không, tôi hơi bị đau đầu một chút




問 7
用事が わるまで って ください。
hãy đợi tôi xong việc!




問 8
いえの すぐ そばに コンビニが___、とても 便利べんりに なった。
ngay bên cạnh nhà tôi mới mở một cửa hàng tiện lợi nên rất tiện




問 9
すみません、くものを して___。
xin lỗi, có thể nhờ anh cho tôi mượn cái gì để viết không?




問 10
問題もんだいの こたえは べつの かみに きなさい。
hãy viết câu trả lời vào tờ giấy khác!




問 11
これは もう いらないから___。
cái này không cần nữa nên vứt đi




問 12
明日あしたは 8___会社かいしゃに かなくては いけません。
ngày mai cho đến lúc 8 giờ phải đến công ty




問 13
くすりを もらう ために、2週間しゅうかんに 1かい病院びょういんに って います。
hai tuần một lần tôi đến bệnh viện để lấy thuốc




問 14
日本語にほんごは、まえより___わかる ように なりました。
tôi đã hiểu được tiếng Nhật hơn trước đây rất nhiều




問 15
ける ところ___きました。
tôi đã viết chỉ những chỗ có thể viết được




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT