học tiếng Nhật
Tuần 4 Ngày 3
問 1
工場こうじょうを てる 計画が 中止ちゅうしに なった。
kế hoạch xây dựng nhà máy đã bị dừng lại




問 2
A:「あじ、どう?」
B:「ちょっと しおが___と おもうよ。」
A: vị thế nào?
B: tớ cho là hơi bị thiếu muối đấy!




問 3
日本語にほんごの 勉強べんきょうは___、たのしい。
học tiếng Nhật vất vả nhưng vui




問 4
はると あきに しあいが あります。
có cuộc thi vào mùa xuân và mùa thu




問 5
夕飯ゆうはんは、いつも 何時なんじごろ___。
anh thường ăn tối lúc mấy giờ ạ?




問 6
わたしの いえは、せまい___、ふるいです。
nhà tôi vừa hẹp lại vừa cũ




問 7
この 黄色 くすりは まえに んで ください。
hãy uống thuốc màu vàng này trước khi đi ngủ




問 8
A:「ははの 具合ぐあいが わるいんです。」
B:「それは___。お大事だいじに。」
A: mẹ tôi bị ốm.
B: khổ thân mẹ cậu. Mong mẹ cậu chóng khỏi




問 9
わたしは うたが 下手へた___うたいたく ありません。
tôi hát dở nên không muốn hát




問 10
そんな 自転車じてんしゃは どこで うって いますか。
xe đạp như thế này bán ở đâu thế?




問 11
あの ホテルは___しないと まれませんよ。
khách sạn này không đặt trước là không trọ được đâu




問 12
さっき いた___、もう わすれて しまいました。
vừa mới nghe xong vậy mà đã quên mất rồi




問 13
かぜが ので、運転うんてんに 注意ちゅういして ください。
gió mạnh nên hãy chú ý lái xe cẩn thận!




問 14
A:「すみません。部長ぶちょうの カップを って しまいました。」
B:「ああ、そう…。___。」
A: xin lỗi! Tôi đã làm vỡ chiếc cốc của trưởng phòng.
B: ôi, thế à,.. Thôi mọi sự đã rồi nhỉ!




問 15
地震じしんは___るか からないから こわい。
sợ vì chẳng biết lúc nào động đất sẽ xảy ra




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT