học tiếng Nhật
Tuần 4 Ngày 4
問 1
ちちは 毎晩まいばんすこし を んで ます。
bố tôi mỗi tối uống một ít rượu rồi đi ngủ




問 2
A:「いっしょに って くださいますか。」
B:「ええ、___。」
A: anh có đi cùng với tôi không?
B: vâng, tôi rất vui!




問 3
祖父そふが きゅうに んだ___らせが あった。
thông báo nói rằng ông tôi đã bị chết đột ngột




問 4
ならった あとで 試験しけんを けました。
sau khi học xong, tôi đã làm bài kiểm tra




問 5
これは、ずいぶん___の はなしです。
đây là câu chuyện xưa lắm rồi




問 6
ゆうべ、電気でんきを___て しまった。
tối qua, tôi để nguyên đèn mà ngủ mất




問 7
この 時代の 小説しょうせつの 文章ぶんしょうは みにくい。
văn tiểu thuyết thời này khó đọc




問 8
___しないで めしあがって ください。
hãy ăn đi đừng khách sáo




問 9
辞書じしょを___日本語にほんごの ほんを みたい。
tôi muốn đọc tiếng Nhật mà không phải dùng từ điển




問 10
くらい そらに ほしが ひかって いる。
trên bầu trời tối đen, các vì sao sáng lấp lánh




問 11
___日本語にほんごが はなせませんでした。
lúc đầu tôi đã không nói được tiếng Nhật




問 12
今日きょうは 一日中いちにちじゅう さむくて、___。
hôm nay cả ngày trời lạnh, cứ như mùa đông vậy




問 13
部長ぶちょうの となりに って いる ひとは おくさんです。
người đang ngồi cạnh trưởng phòng là vợ




問 14
___だめでしたか。残念ざんねんです。
đúng là không được hả? Thật đáng tiếc




問 15
A:「一郎いちろう、まだ きて いるかな。」
B:「部屋へやの 電気でんきが えて いるから、もう___だよ。」
A: thằng Ichiro vẫn còn thức thì phải?
B: điện trong phòng tắt nên có vẻ đã ngủ rồi đấy




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT