học tiếng Nhật
Tuần 4 Ngày 6
問 1
それと これは おなじ 場所ばしょの 写真ですね。
cái ấy và cái này là những bức ảnh chụp cùng một chỗ nhỉ




問 2
動物どうぶつを___いけません。
không được trêu chọc động vật




問 3
田中たなかさんが そんな ことを___。
không có chuyện anh Tanaka nói những điều như thế




問 4
この 和室わしつの 雨戸あまどは ふるくて おもいので しめるのに ちからが いります。
cánh cửa kéo của căn phòng kiểu Nhật này vừa cũ vừa nặng nên phải cần sức để đóng nó




問 5
___さむくなって きましたね。
trời trở nên khá lạnh nhỉ




問 6
毎日まいにち どもに、くるまに___って います。
hàng ngày, tôi nói với bọn trẻ để chúng cẩn thận xe cộ




問 7
うちの いぬは 毎朝まいあさ 新聞しんぶんを って て くれます。
con chó nhà tôi hàng ngày đi lấy báo cho tôi




問 8
今日きょうは、一日いちにち___、あめが ふって いました。
hôm nay, mưa rơi cả ngày




問 9
毎朝まいあさ、コップ 1ぱいの みずを___。
hàng sáng, tôi cố gắng uống một cốc nước




問 10
その なかの くろい ボタンを おして ください。
hãy ấn cái nút màu đen ở chính giữa đấy!




問 11
A:「先日せんじつは、ありがとうございました。」
B:「___。」
A: hôm trước rất cám ơn anh ạ!
B: tôi cũng thế!




問 12
毎日まいにち 練習れんしゅうして、だんだん___。
hằng ngày luyện tập và dần dần trở nên biết nói




問 13
一人ひとりじゃ おもいので、ちょっと を して ください。
một mình thì nặng nên hãy giúp tôi một cái!




問 14
A:「ごはん、まだ?」
B:「あと ちょっとで___よ。」
A: cơm vẫn chưa được à?
B: chút nữa là xong đấy




問 15
映画えいがは いま___。
phim vừa mới bắt đầu




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT