học tiếng Nhật
Tuần 1 Ngày 1
問 1
郵便局ちかくにしたので便利べんりです
Tôi chuyển nhà đến gần bưu điện nên tiện lợi.




問 2
荷物にもつとどきましたが、それはわたし注文ちゅうもんしたのと___。
Hàng đã tới nhưng nó khác với đồ tôi đã đặt mua.




問 3
子供こどものころ、この公園こうえんあそんだ___。
Nhớ hồi bé, tôi hay chơi ở công viên này.




問 4
はじめまして。リンともうします
Tôi tên là Linh. Rất vui được gặp bạn!




問 5
おっととは大学だいがくのとき___、卒業後そつぎょうごすぐに結婚けっこんした。
Tôi gặp nhà tôi hồi đại học, sau khi tốt nghiệp chúng tôi lấy nhau luôn.




問 6
ゲームを___ばかりいないで、自然しぜんしたしんだらどうですか。
Đừng toàn có chơi game mà hãy tiếp xúc gần gũi với thiên nhiên xem thế nào?




問 7
財布さいふちていたので、交番こうばんけた
Thấy ví rơi nên tôi đã mang đến nộp đồn cảnh sát.




問 8
うそを___はいけません。
Không được nói dối.




問 9
___ありがとう。
Cám ơn bạn đã giúp tôi.




問 10
こうの和室わしつでおちゃおかしをいただきましょう。
Nào chúng ta hãy cùng uống trà và ăn bánh ở phòng Nhật bên kia!




問 11
これからそちらに___から、3までにはくとおもいます。
Bây giờ tôi sẽ đi qua bên đó nên tôi nghĩ là tầm 3 giờ đổ lại là tới nơi.




問 12
A:「ここは写真しゃしんを___いけないんだよ。」
B:「あ、そうなんだ。」
A: Ở đây không được chụp ảnh đâu!
B: Ô! Thế à?




問 13
むかしは、くるまわりにうまうし荷物はこんだりした。
Ngày xưa, ngựa, bò chở đồ thay cho xe.




問 14
A:「ごめんね。本当ほんとうにごめん。」
B:「そんなに___いいよ。」
A: Xin lỗi nhé! Mình thành thật xin lỗi!
B: Không cần phải xin lỗi như thế đâu!




問 15
A:「全部ぜんぶ___ちゃおうか。」
B:「明日あしたぶん、とっとこうよ。」
A: Ăn hết luôn nhé?
B: Để lại phần của ngày mai chứ!




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT