học tiếng Nhật
Tuần 1 Ngày 2
問 1
つぎ信号しんごうひだりがってください。
Hãy rẽ trái ở đèn tín hiệu giao thông tiếp theo.




問 2
鉛筆えんぴつしゴムをつけたのは、よい___だとおも
Tôi cho rằng, việc gắn tẩy vào đầu bút chì là một ý tưởng hay.




問 3
あんなやりかたではうまく___だろうとおもう。
Tôi cho rằng, cách làm như thế sẽ không suôn sẻ.




問 4
まもなく電車でんしゃまいりますあぶないですから、黄色きいろせんまでがっておちください。
Tàu điện sắp sửa tới. Để an toàn, đề nghị hành khách lùi xuống dưới vạch màu vàng đợi tàu.




問 5
A:「試験しけんはできた?」
B:「うん、___わからなかったけど、だいたいできだよ。」
A: Làm được bài thi không?
B: Ừ, có đôi chỗ không hiểu nhưng đại thể là làm được đấy!




問 6
今年ことしは。日本語にほんご能力のうりょく試験しけんのN3を___とおもいます。
Tôi định năm nay sẽ thi trình độ N3 của cuộc thi Năng lực tiếng Nhật.




問 7
やりかた簡単かんたんです。心配しんぱいりません
Cách làm đơn giản. Không cần phải lo lắng.




問 8
ぼくは英語えいご苦手にがてだが、数学すうがくは___だ。
Tôi thì tiếng anh kém nhưng toán lại giỏi.




問 9
A:「きみ昨日きのうなかったね。」
B:「___が・・・。」
A: Hôm qua không thấy đến nhỉ?
B: Cũng định đi rồi đấy mà lại…




問 10
このざっしは、辞書じしょがあればめる。
Tạp chí này nếu có từ điển thì đọc được.




問 11
となりせきが___ので、荷物にもつをそこにいた。
Chỗ bên cạnh trống nên tôi để hành lý lên đó.




問 12
図書館としょかんほんかえす___わすれていた。
Quên trả sách thư viện.




問 13
宿題つくえうえいてきてしまった。
Để quên mất bài tập trên bàn.




問 14
A:「すみません、コーヒーのおかわりをおねがいします。」
B:「はい、___。」
A: Xin lỗi, cho tôi thêm ly cà phê nữa!
B: Vâng, có ngay ạ!




問 15
明日あした面接めんせつ試験しけん___になってねむれない。
Không ngủ được vì cứ canh cánh chuyện thi phỏng vấn ngày mai.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT