học tiếng Nhật
Tuần 1 Ngày 3
問 1
これはおっとがかいたです。
Đây là bức tranh về cảng do chồng tôi vẽ.




問 2
では、また___お電話でんわいたします。
Vậy lát sau tôi xin phép gọi điện lại ạ.




問 3
___練習れんしゅうやすみません。
Cho dù mệt mỏi tôi cũng không nghỉ buổi luyện tập nào.




問 4
電車でんしゃ事故じこおくれました
Tàu điện đến trễ vì gặp tai nạn.




問 5
昨日きのう運動うんどうしすぎて、からだの___がいたいです。
Hôm qua, tập luyện quá mức khiến mình mẩy đau tứ tung.




問 6
準備じゅんび運動うんどうを___およぐと危険きけんです。
Không khởi động mà bơi luôn thì nguy hiểm.




問 7
かれ卒業式ませんでした。
Anh ta đã không tham dự buổi lễ tốt nghiệp.




問 8
緊張きんちょうしないで、___はなしましょう。
Đừng căng thẳng, hãy bĩnh tĩnh nói chuyện nào!




問 9
A:「なんていてあるの?」
B:「あぶない!___っていてあるんだよ。」
A: Viết gì thế?
B: Mình viết là "Nguy hiểm! Không được lao ra đường!" đấy mà.




問 10
紹介しょうかいします。つま息子むすこです。
Xin giới thiệu. Đây là vợ và con trai tôi.




問 11
よくわかりません。もうすこし___説明せつめいしてくださいませんか。
Tôi không hiểu lắm. Anh có thể giải thích cặn kẽ hơn một chút được không?




問 12
A:「たからくじ___かなあ。」
B:「おかねのむだだよ。」
A: Hay là mua xổ số nhỉ?
B: Chỉ tốn tiền mà thôi!




問 13
授業予定よていわった。
Kế hoạch của buổi học bị thay đổi.




問 14
スキーで___あしほねってしまった。
Tôi bị ngã gãy chân khi trượt tuyết.




問 15
くにかえっても、わたしたちのことを___しい。
Mong rằng bạn về nước rồi vẫn không quên chúng tôi.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT