học tiếng Nhật
Tuần 1 Ngày 4
問 1
彼女かのじょ結婚けっこん約束をした。
Tôi đã hứa hôn với cô ấy.




問 2
ぼくは___で。あね一人ひとりあに二人ふたりいます。
Tôi là con út, trên tôi có một chị và hai anh.




問 3
風邪かぜがうつらない___、マスクをします。
Đeo khẩu trang để không bị lây cảm.




問 4
ふねよりひこうきのほうがはやい。
Máy bay nhanh hơn tàu thủy.




問 5
この野菜やさいは___べられません。ゆでるかくかしてください。
Rau này không ăn sống được. Hãy luộc hoặc nướng!




問 6
いそがしいくて時間じかん ___ないのに、あそびにけるわけがない。
Bận đến thời gian ngủ còn không có thì lấy đâu ra mà đi chơi.




問 7
大学だいがく美術勉強べんきょうしています。
Tôi đang học mỹ thuật ở trường đại học.




問 8
A:「スニーカーのひもがほどけているよ。」
B:「ほんとだ。___からって。」
A: Dây giày đang bị tuột đấy!
B: Ồ nhỉ! Đợi tới buộc lại cái!




問 9
A:「ちょっとおちゃでもんでやすもうか。」
B:「おちゃなんからない。___なんかいられないよ。」
A: Uống trà một chút chứ nhỉ?
B: Không cần trà gì cả! Có nghỉ ngơi được đâu mà




問 10
はしわたってふたかどみぎがると郵便局ゆうびんきょくがあります。
Đi qua cầu, đến ngã tu thứ hai rẽ phải là nhìn thấy bưu điện.




問 11
くるま事故じこにあったが、___よかった。
Tôi bị tai nạn ô tô nhưng may là không có gì nghiêm trọng.




問 12
かんがえてもどうにもならない。わすれる___。
Có nghĩ nữa cũng không giải quyết được gì. Chỉ còn cách là quên nó đi thôi.




問 13
残念ですが、パーティーに出席しゅっせきできません。
Rất tiếc là tôi không thể tham dự buổi tiệc được.




問 14
___が、どうぞおはいりください。
Vào đi, nhà hơi bừa bộn một tí!




問 15
A:「浅草あさくさ___,なにおもかべますか。」
B:「雷門かみなりもん神輿みこし、そしてスカイツリーかな。」
A: Nhắc đến Akasura thì người ta thường nghĩ đến cái gì?
B: Chắc là cổng Toraemon, rước hiệu Mikoshi và tháp truyền hình Skytree chăng?




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT