học tiếng Nhật
Tuần 1 Ngày 5
問 1
自動じどう販売機はんばいき使つかいたいので、1万円まんえんさつかくしてくれませんか。
Tôi muốn dùng máy bán hàng tự động vậy nên có ai đổi cho tôi tờ 10000 yên với không.




問 2
このみせ一日ついたちの___は、やく10万円まんえんです。
Doanh thu bán hàng trong một ngày của cửa hàng này khoảng 100000 yên.




問 3
隅田川すみだがわ___花火はなび大会たいかいおこなわれるため、交通こうつう機関きかん混雑こんざつするでしょう。
Ở sông Sumida có lễ hội bắn pháo hoa nên có lẽ giao thông sẽ trở nên hỗn loạn.




問 4
うちは普通ふつういえですが、世界せかい各国かっこくからいろんなひととまりにきます。
Chúng tôi là nhà bình thường nhưng rất nhiều người từ các nước trên thế giới đến tá túc.




問 5
___、たくさんがってください。
Ăn nhiều vào, đừng khách sáo!




問 6
地震じしん___ニュースをおつたえいたします。
Chúng tôi xin thông báo tin về động đất.




問 7
みせをきれいにしたら、以前いぜんべて女性じょせいきゃくえた。
Sau khi làm sạch đẹp cửa hàng thì thấy số khách hàng nữ tăng lên so với trước.




問 8
ぼくは、毎朝まいあさ風呂ふろで___をそります。
Hàng sáng, tôi cạo râu trong phòng tắm.




問 9
盆休ぼんやすみのラッシュ___事故じこまでこり、高速こうそく道路どうろはひどい渋滞じゅうたいになった。
Giao thông vào lúc cao điểm của kì nghỉ lễ Obon cộng thêm những vụ tai nạn xảy ra làm cho đường cao tốc tắc nghẽn trầm trọng.




問 10
彼女かのじょはいつもたすけてくれるやさしいひとです。
Cô ấy là một người tốt bụng, luôn giúp đỡ tôi.




問 11
がつ___には、梅雨つゆけるでしょう。
Vào trung tuần tháng 7 thì có lẽ mùa mưa cũng kết thúc.




問 12
主人様しゅじんさまに、どうぞよろしく___ください。
Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới chồng chị.




問 13
再来週面接めんせつ試験しけんけます。
Tuần kia, tôi sẽ thi phỏng vấn.




問 14
一度いちどできなくても___けません。もう一度いちどやってみましょう。
Một lần không thành công cũng không được nản chí. Hãy thử làm lại một lần nữa xem nào!




問 15
あいさつの仕方しかたは、とき場所ばしょ相手あいて___ちがいます。
Tùy từng thời điểm, địa điểm, đối tượng mà có cách chào hỏi khác nhau.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT