học tiếng Nhật
Tuần 1 Ngày 6
問 1
熱心ねっしん学生がくせいだから、きっと試験しけん合格ごうかくするでしょう。
Bạn là sinh viên say mê học tập nên chắc chắn sẽ thi đỗ thôi.




問 2
あのひととはおなじクラスなんですが、くちを___ことがありません。
Tôi tuy cùng lớp với anh ấy nhưng chưa bao giờ nói chuyện với anh ta.




問 3
A:「おかしいなあ、10___はずなのに。」
B:「あ、ごめん、1べちゃった。」
A: Lạ nhỉ? Rõ ràng là mình mua 10 cái cơ mà!
B: Ô, xin lỗi cậu! Mình đã ăn mất một cái rồi.




問 4
せっけんが12はいっています。
Có 12 bánh xà phòng.




問 5
田中たなかさんは、よくわらう___ひとです。
Anh Tanaka là một người vui vẻ, rất hay cười.




問 6
A:「あのう、すみませんが、みちおしえて___。」
B:「いいですよ。」
A: Xin lỗi chị! Chị làm ơn chỉ đường giúp tôi được không ạ?
B: Được chứ!




問 7
あのおてらにわは、みどりがおおくてです。
Khu vườn của ngôi chùa ấy nhiều cây và yên tĩnh.




問 8
新幹線しんかんせんは、乗車じょうしゃ___だけでなく、特急とっきゅう___が必要ひつようだ。
Khi đi tàu Shinkansen, bạn cần không chỉ đưa vé tàu thường mà cả vé tàu tốc hành đặc biệt nữa.




問 9
こちらで___おちください。
Xin mời anh ngồi ghế đợi một lát ạ!




問 10
皆様みなさまによろしくください。
Hãy chuyển lời hỏi thăm của tôi đến mọi người!




問 11
注文ちゅうもん品物しなものは、明日あした、___おとどけいたします。
Hàng đặt mua chắc chắn sẽ được chuyển đến vào ngày mai.




問 12
A:「お客様きゃくさまなにに___。」
B:「Aランチ、おねがいします。」
A: Thưa quý khách, quý khách chọn món gì ạ?
B: Cho tôi suất ăn trưa A.




問 13
公園こうえんこどもあそんだ。
Tôi chơi với trẻ con ở công viên.




問 14
このさきみちふたつにかれていますが、どっちの___にけばいいですか。
Phía trước, con đường chia làm hai ngả, vậy thì đi về hướng nào thì được?




問 15
戦争せんそうが、___ように。
Cầu cho không còn chiến tranh!




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT