học tiếng Nhật
Tuần 2 Ngày 1
問 1
毎日まいにちけて練習れんしゅうすればおぼえられます。
Nếu tiếp tục luyện tập hàng ngày thì sẽ nhớ.




問 2
かみったんだね。ずいぶん___がわったね。
Cắt tóc hả? Ấn tượng khá là thay đổi nhỉ!




問 3
しぼり___の牛乳ぎゅうにゅうはいかがですか。
Bạn có uống sữa bò vừa mới vắt không?




問 4
いまはかんごを、「かんご」とよびます
Bây giờ người ta gọi Kangofu là Kangoshi.




問 5
時間じかんがあるから、ちょっとそのへんを___しましょう。
Còn thời gian nên đi loanh quanh một chút chỗ mạn đằng kia ấy đi!




問 6
友人ゆうじんくした___をうたにしました。
Chuyển nỗi đau thương người bạn đã mất thành bài hát.




問 7
かくなったら、両親りょうしんんでこのまち案内あんないしたい。
Khi thời tiết trở nên ấm áp, tôi muốn mời bố mẹ lên thành phố này và dẫn bố mẹ đi chơi.




問 8
あさからなにべていないから、おなかが___だ。
Từ sáng đến giờ chưa ăn gì nên bụng đói cồn cào.




問 9
A:「あれから、彼女かのじょいましたか。」
B:「いえ、あれ___です。」
A: Từ hồi ấy anh có gặp lại cô ấy không?
B: Không, chỉ có dạo ấy thôi.




問 10
今年ことし正月しょうがつは、ひさしぶりに家族かぞくつれて神社じんじゃった。
Tết năm nay sau bao lâu tôi mới dẫn gia đình đi đền.




問 11
まずしかった少年しょうねんが、社会しゃかい成功せいこうするという___の映画えいがた。
Tôi đã xem một bộ phim kể về một cậu bé nghèo thành công trong xã hội.




問 12
彼女かのじょはピンクいろがすきで、かみ___ピンクにしてしまった。
Cô ấy thích màu hồng, đến tóc cũng nhuộm màu hồng.




問 13
わたしそだったまちうつくしいがわは、いまれて、もうおよげない。
Dòng sông xinh đẹp của thành phố, nơi tôi lớn lên, giờ bị ô nhiễm, không còn bơi được nữa.




問 14
このねつたかくてすごく___だよ。すぐ医者いしゃれていこう。
Đứa bé này sốt cao, người có vẻ khó chịu lắm. Đưa đi khám bác sĩ ngay luôn!




問 15
このせっけんはおもしろい___よごれがよくちる。
Loại xà phòng này vết bẩn dễ được làm sạch tới mức thú vị.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT