học tiếng Nhật
Tuần 2 Ngày 2
問 1
輸出ゆしゅつ反対輸入ゆにゅうです。
Ngược với xuất khẩu là nhập khẩu.




問 2
むすめのけががかるくて、___しました。
Vết thương của con gái là nhẹ làm tôi nhẹ cả người.




問 3
息子むすこ___をして老人ろうじんからおかねをとる事件じけんえている。
Những vụ giả vờ con trai lấy tiền của người già đang tăng lên.




問 4
A:「ちょっとにがいね。」
B:「おちゃれすぎたかな。」
A: Hơi đắng nhỉ!
B: Cho nhiều lá trà quá thì phải.




問 5
毎日まいにち何回なんかい自分じぶん体重たいじゅうを___というダイエット方法ほうほうがあるそうです。
Nghe nói có phương pháp giảm béo là hằng ngày đo cân nặng của mình nhiều lần.




問 6
使つかったら___っぱなしにしないで、片付かたづけなさい。
Dùng xong thì dọn đi, đừng có để nguyên như thế!




問 7
最近いそがしそうだけど、無理むりをしないで。
Chị gần đây có vẻ bận bịu nhưng nhớ đừng làm quá sức nhé.




問 8
毎日まいにちレストランで食事しょくじをするなんて、おかねが___できません。
Ngày nào cũng ăn ở nhà hàng thì lãng phí tiền, tôi không làm được.




問 9
ははが___、みんなで心配しんぱいしています。
Mẹ tôi phải nhập viện làm tất cả lo lắng.




問 10
きれいなかいでしょう。先週末せんしゅうまつみなみしまでひろったの。
Con sò đẹp phải không? Tôi nhặt được ở đảo Phương Nam cuối tuần trước đấy.




問 11
またこんなに部屋へやらかして・・・。___ね。
Lại bày bừa ra phòng thế này… cậu lôi thôi thế!




問 12
A:「今週こんしゅう土曜日どようび、お花見はなみですね。」
B:「ええ、あめが___ですが。」
A: Thứ bảy tuần này đi ngắm hoa anh đào nhỉ!
B: Ừ, trời không mưa thì tốt mà không biết thế nào.




問 13
歯医者はいしゃをぬいたがなかなかまらなくテった
Hôm nhổ răng ở chỗ bác sĩ, tôi khốn khổ vì máu mãi không cầm được.




問 14
中学ちゅうがくから高校こうこうの6年間ねんかん田中たなか先生せんせい英語えいごを___。
Tôi được thầy Tanaka dạy tiếng anh 6 năm từ hồi cấp hai đến cấp ba.




問 15
さむいとおもったら、まどが___いた。
Cứ nghĩ sao trời lạnh, hóa ra là cửa sổ mở.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT