học tiếng Nhật
Tuần 2 Ngày 3
問 1
このほん第一だいいちから、復習しましょう。
Nào chúng ta hãy ôn từ bài 1 của cuốn sách này!




問 2
まず、今日きょうの___ニュースからおつたえいたします。
Trước tiên, chúng tôi xin được bắt đầu từ những tin chính trong ngày.




問 3
A:「一郎いちろう試験しけん、どうだったのかなあ。」
B:「発表はっぴょう明日あしただけれど、___よ。」
A: Thi cử của thằng Ichiro không biết thế nào rồi đây.
B: Ngày mai là công bố kết quả nhưng hình như là không làm được hay sao đấy.




問 4
Aしゃ原料げんりょう輸入ゆにゅうして、せいひん輸出ゆしゅつしている。
Công ty A nhập khẩu nguyên liệu và xuất khẩu thành phẩm.




問 5
新宿しんじゅくくなら、こうのホームから東京とうきょう___の電車でんしゃらないとだめですよ。
Nếu mà đi Shinjuku thì phải lên tàu điện đi ga Tokyo từ sảnh đợi tàu phía bên kia cơ.




問 6
いえを___、きゅうあめってきた。
Khi định ra khỏi nhà thì bỗng mưa ập đến.




問 7
アンケート調査にご協力きょうりょくをおねがいします。
Xin anh vui lòng hợp tác trả lời câu hỏi thăm dò.




問 8
3から会議室かいぎしつで、あたらしい企画きかくの___をします。
Chúng tôi sẽ họp bàn về kế hoạch mới tại phòng họp từ 3 giờ.




問 9
いいにおいが___が、なんのにおいでしょうか。
Có mùi thơm mà không biết mùi gì đấy nhỉ.




問 10
まどけると、すずしいかぜはいってくる。
Vừa mở cửa sổ thì một luồng gió mát ùa vào.




問 11
いまからだと映画えいがうかどうかわからないが、___ってみよう。
Bây giờ thì không biết có kịp giờ chiếu phim hay không nhưng thôi thì cứ thử đi cái đã nào.




問 12
このへんしょう学生がくせいは、___かわいいですね。
Học sinh tiểu học ở khu này đáng yêu đúng kiểu trẻ thơ nhỉ.




問 13
ランチにはものいております。あたたかいのもたいのもございます。
Bữa trưa có kèm theo đồ uống. Có cả đồ uống nóng và cả đồ uống lạnh.




問 14
ゆうべは、ひさしぶりにった高校こうこう時代じだい友人ゆうじんと、おそくまでたのしく___。
Tối qua, tôi chuyện trò rất vui đến tận khuya với người bạn cấp ba lâu ngày mới gặp.




問 15
しっぽをるのはやめなさい。ねこが___でしょ。
Thôi trò kéo đuôi đi. Mèo không thích đâu.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT