học tiếng Nhật
Tuần 2 Ngày 4
問 1
昨日きのうばんゆきったが、今朝けされている。
Tối qua tuyết rơi nhưng sáng nay trời lại hửng nắng.




問 2
リンさんはもう一週間いちしゅうかん学校がっこうやすんでいますね。だれか、かれの___をりませんか。
Linh đã nghỉ học được một tuần rồi nhỉ. Có ai biết tình hình của cậu ấy không?




問 3
うちのいぬは、夕方ゆうがたの5になると散歩さんぽに___。
Con chó nhà tôi cứ đến 5 giờ chiều là muốn đi dạo.




問 4
石油せきゆストーブをわすれると,家事かじげんいんになります。
Nếu quên tắt lò sưởi đốt bằng dầu thì sẽ dẫn đến hỏa hoạn.




問 5
料理りょうり仕方しかたを___、カロリーのひく食事しょくじつくりましょう。
Chúng ta hãy tìm tòi phương pháp nấu để chế biến những bữa ăn ít calo.




問 6
あ、もう8だ。はやく___。
Ôi, đã 8 giờ rồi. Phải đi sớm thôi!




問 7
検査けんさまえは、飲食いんしょくもタバコも禁止です。
Trước khi làm xét nghiệm, cả ăn uống lẫn thuốc lá đều bị cấm.




問 8
そんな___ホテルにはまったことがない。
Tôi chưa bao giờ nghỉ ở một khách sạn cao cấp như thế này.




問 9
毎日まいにち練習れんしゅうしているのに、___上手じょうずになりません。
Tôi luyện tập hằng ngày mà chẳng giỏi lên tí nào.




問 10
オリンピック選手せんしゅえらばれて、ゆめじつげんした。
Giấc mơ được trở thành vận động viên Olympic của tôi đã trở thành hiện thực.




問 11
A:「あたらしい仕事しごとはどう?」
B:「まあまあ___よ。」
A: Công việc mới thế nào?
B: Cũng tàm tạm thích.




問 12
失敗しっぱいしてもあきらめないで、もう一度いちど___。
Thất bại cũng đừng nản mà hãy thử làm lại một lần nữa xem sao!




問 13
日本にほん歴史れきしについて論文いています。
Tôi đang viết luận văn về lịch sử Nhật Bản.




問 14
両親りょうしん日本にほんるけれど、仕事しごとがあるので空港くうこうまで___けない。
Bố mẹ tôi đến Nhật Bản nhưng tôi vì công việc nên không thể lên sân bay đón được.




問 15
わたし名前なまえは、___きます。
Tên của tôi viết như thế này.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT