học tiếng Nhật
Tuần 2 Ngày 5
問 1
ファイルを作成さくせいし、保存しましょう。
Chúng ta hãy tạo file và lưu nó lại.




問 2
わすれるといけないから、手帳てちょうに___をしておこう。
Quên là không được nên tôi sẽ ghi chép vào cuốn sổ tay.




問 3
日曜日にちようびは、いえでDVDを___ごしています。
Chủ nhật, tôi thường ở nhà xem DVD hay làm gì đấy.




問 4
しゅしょう消費税しょうひぜいをあげるとった。
Thủ tướng nói rằng sẽ tăng thuế thu tiêu dùng.




問 5
けんかでもしているのか、そとがとても___。
Không biết có phải là cãi nhau không mà bên ngoài rất ầm ĩ.




問 6
中国ちゅうごくおおきな地震じしんがあったというニュースが___。
Tin xảy ra động đất lớn ở Trung Quốc đã được truyền đi.




問 7
規則きそくりましょう
Hãy cùng nhau tuân thủ nội quy!




問 8
仕事しごといそがしいので、ひとをもう一人ひとり___ことにした。
Công việc bận rộn nên tôi quyết định thuê thêm một người nữa.




問 9
友達ともだちあかちゃんをあずかったのですが、___こまりました。
Tôi trông giữ đứa con nhỏ của bạn mà bị nó khóc cho đến khổ.




問 10
この書類しょるい機械きかいませますから、おりげないでください。
Những tờ giấy này đừng gấp vì máy sẽ không đọc được.




問 11
A:「田中たなかさんは、フランスが___だそうだね。」
B:「ああ、留学りゅうがくしていたんだって。」
A: Nghe nói anh Tanaka nói tiếng Pháp giỏi lắm nhỉ.
B: À, nghe đâu anh ấy đã đi du học rồi ấy mà.




問 12
田中たなかさん、社長しゃちょういますぐ部屋へやに___とっていますよ。
Anh Tanaka, giám đốc nói anh hãy đến phòng gặp giám đốc ngay bây giờ đấy!




問 13
かみとうらを間違まちがえないようにたしかめてください。
Hãy kiểm tra lại sao cho không nhầm mặt phải và mặt trái của tờ giấy.




問 14
台風たいふう影響えいきょうで、今日きょう大学だいがく授業じゅぎょうはすべて___になった。
Ảnh hưởng của cơn bão, tất cả các buổi học của trường đại học ngày hôm nay đều nghĩ.




問 15
ゼミの資料しりょう一晩ひとばんで___げた。
Hoàn thành tổng hợp tài liệu hội thảo trong một tối.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT