học tiếng Nhật
Tuần 2 Ngày 6
問 1
幸福こうふく王子」という物語ものがたりんだ。
Tôi đã đọc truyện cổ tích "hoàng tử hạnh phúc".




問 2
部屋へやがなかなか___ね。エアコンがこわれているのかな。
Phòng mãi mà không mát nhỉ! Hay là điều hòa bị hỏng.




問 3
くるま空港くうこうまで___とたのまれました。
Tôi bị người ta nhờ tiễn ra sân bay bằng xe ô tô.




問 4
この機械きかい使つかうには、画面がめんしじどおりにしてください。
Để sử dụng được cái máy này, hãy làm đúng theo chỉ dẫn trên màn hình.




問 5
牛乳ぎゅうにゅうってくるようにわれていたが、___してわすれてしまった。
Tôi được sai đi mua sữa bò mà lơ đễnh quên đi mất.




問 6
友達ともだち結婚けっこんのおいわいを一緒いっしょえらんで___。
Chị cùng với tôi chọn quà mừng cưới cho bạn được không ạ?




問 7
支払しはら期限はいつですか。
Hạn thanh toán là khi nào?




問 8
きれいであたまのいい田中たなかさんが___。
Tôi cảm thấy ghen tị với chị Tanaka, một người vừa đẹp vừa thông minh.




問 9
A:「京都きょうとへは___ことがありますか。」
B:「ええ、何度なんどきました。」
A: Chị đã từng đi đến Tokyo bao giờ chưa?
B: Vâng, tôi đi nhiều lần rồi.




問 10
試験しけんしっぱいしてしまった。
Tôi đã bị thất bại trong thi cử.




問 11
食器しょっきは___そのたなにしまってください。
Hãy chồng bát đĩa lên và cất vào chạn.




問 12
A:「あのかたをご存知ぞんじですか。」
B:「いいえ、___。」
A: Anh có biết anh ấy không ạ?
B: Không, tôi không biết.




問 13
その友人ゆうじん独身どくしんで、趣味しゅみ登山です。
Người bạn đó đang độc thân và có sở thích leo núi.




問 14
田中たなかさんの結婚式けっこんしきには、なんとか___出席しゅっせきしたいとおもっています。
Tôi muốn cố gắng thu xếp tham dự đám cưới của anh Tanaka.




問 15
駐車ちゅうしゃは___ください。
Vui lòng không đỗ xe!




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT