học tiếng Nhật
Tuần 3 Ngày 1
問 1
地下鉄ちかてつぐちはあの交差点にありますよ。
Cửa xuống ga tàu điện ngầm có ở chỗ ngả tư đằng kia đấy.




問 2
わかいときは、いくらおさけんでも___だったが、最近さいきんはすぐにってしまう。
Hồi trẻ, tôi uống bao nhiêu rượu cũng chẳng sao vậy mà gần đây chưa gì đã say ngay.




問 3
病気びょうきに___健康けんこう大切たいせつさをりました。
Bị ốm rồi mới biết sức khỏe là quan trọng.




問 4
不在ふざいでしたので、資料しりょう中村様なかむらさまおあずけしました。
Vì anh đi vắng nên tôi đã gửi tài liệu lại chỗ anh Nakamura.




問 5
A:「おくさん、女優じょゆうさんみたいにきれいですね。」
B:「いやあ、___です。つまももうとしですよ。」
A: Vợ anh đẹp như diễn viên nhỉ!
B: Ô không, làm gì có chuyện đó. Vợ tôi già rồi còn gì!




問 6
もっとうまく英語えいごが___なあ。
Giá mà tôi có thể nói tiếng Anh giỏi hơn nữa.




問 7
申込書れい参考さんこう記入きにゅうしてください。
Hãy tham khảo mẫu và điền vào đơn.




問 8
明日あしたからしばらく留守るすにします。荷物にもつたら___おいてください。
Từ ngày mai tôi sẽ đi vắng một thời gian. Nếu hành lý đến thì hãy nhận hộ tôi.




問 9
A:「それ、たかいかったでしょう。」
B:「___でもありませんよ。」
A: Cái ấy chắc là đắt hả?
B: Không đến mức thế đâu!




問 10
あの団体だんたい国際的こくさいてきかつどうをしている。
Tổ chức ấy đang tiến hành các hoạt động mang tính quốc tế.




問 11
わたしは、殺人犯さつじんはんがまだこのちかくにいるような___。
Tôi có cảm giác kẻ giết người vẫn đang đâu đó gần đây.




問 12
田中たなかさんは仕事しごとわっても、なかなか___。
Anh Tanaka mãi vẫn chưa định về cho dù công việc đã kết thúc.




問 13
観光海外かいがいくので、準備じゅんびをしているところです。
Tôi sẽ đi nước ngoài du lịch nên đang chuẩn bị.




問 14
その俳優はいゆう雑誌ざっしの___におうじたあと、テレビきょくかった。
Sau khi trả lời phỏng vấn của tạp chí xong, diễn viên đó đã di chuyển đến đài truyền hình.




問 15
病気びょうきに___、食事しょくじをつけましょう。
Chúng ta hãy chú ý đến ăn uống để không bị bệnh tật.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT