học tiếng Nhật
Tuần 3 Ngày 2
問 1
この求人広告仕事しごと内容ないようがよくわからない。
Cái quảng cáo tuyển dụng này không rõ nội dung công việc là gì cả.




問 2
今日きょう授業じゅぎょうならったことをノートに___みた。
Tôi đã thử tóm tắt những gì đã học trong giờ học ngày hôm nay vào vở.




問 3
あぶなかった。もうすこしで事故じこになる___。
Nguy hiểm quá! Còn tí nữa là xảy ra tai nạn.




問 4
虫歯むしばなおす方法ほうほうについて医師いしから説明せつめいしてもらった。
Tôi được bác sĩ giải thích cho nghe về phương pháp chữa bệnh sâu răng.




問 5
A:「電車でんしゃんでいた?」
B:「ううん、___だったよ。」
A: Tàu điện có đông không?
B: Không hề, vắng tanh mà!




問 6
A:「映画えいが、おもしろかったよ。」
B:「へえー。わたし一緒いっしょに___。」
A: Phim hay lắm nhé!
B: Hả? Biết thế mình cũng đi cùng




問 7
二十歳はたち未満みまんかたへの販売はんばいしております。
Chúng tôi xin phép được từ chối bán cho khách hàng dưới 20 tuổi.




問 8
映画えいがは、___映画館えいがかんることもありますが、たいていはDVDをりていえます。
Phim thì thi thoảng đi xem ở rạp chứ còn thì thông thường tôi mượn đĩa DVD về xem ở nhà.




問 9
電話でんわくれたらすぐ手伝てつだいに___、どうしてわなかったの?
Nếu cậu điện thoại thì tớ đã đến giúp ngay, vậy mà sao không nói?




問 10
体重たいじゅうふえたので、べるりょうらしています。
Cân nặng của tôi bị tăng nên tôi đang giảm lượng ăn.




問 11
きゅうに___とくるまにひかれるから、をつけて。
Nếu đột ngột lao ra đường là bị xe cán đấy nên là phải cẩn thận!




問 12
田中たなかさんのいもうとさんは、美人びじん___、かわいい女性じょせいです。
Em gái của anh Tanaka là một người con gái dễ thương thì đúng hơn là một người đẹp.




問 13
なに問題もんだいこったら、連絡れんらくして相談そうだんしてください。
Nếu có chuyện gì xảy ra thì nhất định phải liên lạc với chúng tôi để tư vấn!




問 14
さくらはなが___あとみちは、まるでピンクのじゅうだんみたいだ。
Con đường sau khi hoa anh đào rụng trông giống như một tấm thảm màu hồng vậy.




問 15
わたし留学生りゅうがくせい___日本にほんましたが、日本にほん就職しゅうしょくをして、結婚けっこんもしました。
Tôi đến Nhật Bản với tư cách là du học sinh nhưng sau đó tôi xin việc rồi lập gia đình ở Nhật Bản.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT