học tiếng Nhật
Tuần 3 Ngày 3
問 1
地震情報じょうほうです。今日きょう午前ごぜん13ふん地震がありました。
Thông tin về động đất. Vào lúc 7 giờ 13 phút buổi sáng ngày hôm nay đã xảy ra một trận động đất.




問 2
洗濯物せんたくものは、かわいたら___たたんで、しまいましょう。
Quần áo đã khô thì ta gấp lại gọn gàng rồi cất đi nào!




問 3
もしやすみが___、旅行りょこうにはかずにいえでのんびりしたです。
Cho dù nếu có được nghỉ đi chăng nữa thì tôi cũng không đi du lịch mà muốn ở nhà thong thả.




問 4
この植物しょくぶつかたちがかわいいので、インテリアとして人気にんきがある。
Loại cây này có hình dáng là dễ thương nên được ưa dùng làm cây trang trí trong nhà.




問 5
おみやげをいすぎて、スーツケースに全部ぜんぶ___ことができない。
Tôi mua quá nhiều quà nên không thể đóng hết vào trong va li.




問 6
学校がっこうめました。___、ちちくなってはたらかなければならないからです。
Tôi đã bỏ học. Bởi vì bố tôi mất và tôi phải đi làm.




問 7
係員かかりいん整理券せいりけんをもらえば、んでたなくてもいいそうです。
Nghe nói nếu nhận được số thứ tự từ người phụ trách thì không cần xếp hàng đợi cũng được.




問 8
いま仕事しごとは、内容ないようっているか、給料きゅうりょうについては___だ。
Tôi thích nội dung của công việc bây giờ nhưng về lương thì tôi không thỏa mãn.




問 9
___、この手紙てがみしてきてくれませんか。
Tiện thể đi dạo thì bỏ cho tôi cái thư này được không?




問 10
投手とうしゅはよくげたが、最後さいごにホームランをたれてまけてしまった。
Cầu thủ ném bóng đã ném rất tốt nhưng về cuối đánh bóng ra ngoài sân nên đã bị thua.




問 11
上司じょうしわたしかった、そんな失礼しつれいなことをうのは___だ。
Anh thật là hỗn khi nói những lời vô lễ như thế đối với sếp của anh là tôi!




問 12
今朝けさ牛乳ぎゅうにゅうを___気持きもちがわるくなっていた。
Sáng nay, tôi vừa uống sữa vào thì người cảm thấy khó chịu rồi nôn ọe.




問 13
わたし経済かんする記事きじをよくみます。
Tôi hay đọc những bài viết liên quan đến kinh tế.




問 14
田中たなかさんに結婚けっこんもうまれたけれど、はっきり___つもりです。
Anh Tanaka đã cầu hôn với tôi nhưng tôi định từ chối thẳng.




問 15
A: Bさんはおよげますか。
B: ___が、ぜんぜんはやくないです。
A: "B có biết bơi không?"
b: "Biết bơi thì có biết nhưng mà không hề bơi được xa."




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT