học tiếng Nhật
Tuần 3 Ngày 4
問 1
A:「この毛糸のセーター、いいかおりがするね。」
B:「うん、これであらったの。」
A: Chiếc áo len sợi lông này có mùi thơm thế nhỉ!
B: Ừ, mình giặt bằng cái này.




問 2
となりいえのテレビがうるさいので、___をいにった。
Ti vi nhà hàng xóm ồn nên tôi đã sang phàn nàn.




問 3
その学生がくせいは、漢字かんじ___、ひらがなもカタカナもけません。
Sinh viên đó đâu chỉ có chữ Hán mà cả chữ Hiragana lẫn chữ Katakana cũng đều không viết được.




問 4
はたけたねをまく。
Tôi gieo hạt ở ruộng.




問 5
田舎いなかはは電話でんわしたが、___。心配しんぱいだ。
Tôi gọi điện cho mẹ ở quê nhưng không được. Cảm thấy lo!




問 6
一年生いちねんせい全員ぜんいん、この授業じゅぎょうける___。
Tất cả sinh viên năm thứ nhất đều phải tham gia giờ học này.




問 7
非常階段はあそこです。
Cầu thang thoát hiểm ở phía đằng kia.




問 8
停電ていでんなのか、電気でんきえて___なにえない。
Không biết có phải bị mất điện hay không mà đèn tắt, tối om, không nhìn thấy gì.




問 9
ったくつがあったけど、えなかったよ。
Đã có đôi giày ưng ý đấy nhưng tôi không mua được. Vì đắt!




問 10
ったチームだけでなく、どのチームもよくたたかった
Không chỉ có đội thắng mà đội nào cũng đấu tốt.




問 11
夜中よなかきてみずむのが___しまった。
Việc thức dậy giữa đêm uống nước đã trở thành thói quen mất rồi.




問 12
今日きょうのコンサート、何時いつから___?
Buổi hòa nhạc ngày hôm nay bắt đầu từ mấy giờ đấy nhỉ?




問 13
この会社かいしゃ家具かぐ食器しょっき製造している。
Công ty này sản xuất đồ gia dụng và bát đĩa.




問 14
今日きょうあつかった。はやくシャワーをびて___したい。
Ngày hôm nay nóng. Tôi muốn nhanh chóng tắm vòi cho dễ chịu.




問 15
わたしは1995ねん___2000ねん___,ニューヨークにんでいた。
Tôi đã sống ở New York từ năm 1995 đến năm 2000.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT