học tiếng Nhật
Tuần 3 Ngày 5
問 1
国際会議かいぎまったことを報告ほうこくする。
Tôi báo cáo những việc đã được quyết định trong phiên họp quốc tế.




問 2
はや仕事しごとを___、みにこう。
Nhanh nhanh kết thúc công việc rồi đi nhậu nào!




問 3
___、わたしかれ結婚けっこんします。
Cho dù có bị bố mẹ phản đối, tôi vẫn lấy anh ấy.




問 4
トイレを使つかったら、ここをしてみずながしてください。
Khi dùng xong toilet, hãy ấn chỗ này để xả nước!




問 5
もう、5だ。夕飯ゆうはんの___をしなくちゃ。
Đã 5 giờ rồi! Phải chuẩn bị bữa tối thôi.




問 6
その学生がくせいは、講義こうぎ最後さいごまでかない___教室きょうしつった。
Sinh viên đó trong lúc buổi giảng chưa hết đã đi ra khỏi phòng học rồi.




問 7
科学かがく技術ぎじゅつ発達とともに、解決かいけつすべき問題もんだいしょうじている。
Cùng với sự phát triển của khoa học kĩ thuật thì các vấn đề cần giải quyết cũng phát sinh.




問 8
勉強べんきょうしろ、勉強べんきょうしろって、あんまり___われると、やるがなくなるよ。
Cứ nói học đi, học đi lắm quá là nó sẽ mất hứng đấy!




問 9
そんなによるおそく、子供こどもを___。
Đáng lẽ ra là không nên cho trẻ con ra ngoài muộn như thế.




問 10
すみません、しおってください。
Xin lỗi, lấy hộ tôi muối với!




問 11
A:「いま、おちゃをおちします。」
B:「どうぞ___。」
A: Bây giờ tôi sẽ mang trà tới mời ông uống ạ!
B: Chị cứ mặc kệ tôi không phải bận tâm đâu!




問 12
明日あしたひとねん一回いっかい試験しけんだから、___。
Vì ngày mai là kì thi một năm mới có một lần nên không thể nghỉ được.




問 13
地球ちきゅう温暖化おんだんか方法ほうほうはなった。
Chúng tôi đã thảo luận về phương pháp phòng chống hiện tượng trái đất ấm lên.




問 14
さあ、あとはねきをこまかく___、のせるだけです。
Còn bây giờ, ta chỉ cần băm hành và bày lên là xong!




問 15
英語えいごは___ですが、発音はつおんわるいし下手へたなんです。
Không phải là tôi không nói được tiếng Anh mà phát âm của tôi dở và kém.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT