học tiếng Nhật
Tuần 3 Ngày 6
問 1
たいていの冷蔵庫には冷凍庫れいとうこいている。
Tủ lạnh thông thường là có ngăn đá.




問 2
そんなぜいたくなものは、自分じぶんで___ようになってからいなさい。
Đồ xa xỉ như thế để khi nào tự mình kiếm được tiễn hẵng mua!




問 3
先生せんせいの___、日本語にほんご勉強べんきょうたのしくなりました。
Nhờ thầy giáo mà việc học tiếng Nhật trở nên vui.




問 4
このラベルには値段ねだんやそのしょうひんかんする情報じょうほういてあります。
Trên cái nhãn này có ghi giá và những thông tin ngoài ra khác liên quan đến sản phẩm.




問 5
A:「田中たなかさん、格好かっこういいからおんながたくさんってくるでしょう。」
B:「とんでもない。まったく___んですよ。」
A: Anh Tanaka trông đẹp trai nên chắc là con gái theo nhiều lắm nhỉ?
B: Làm gì có chuyện đó! Tôi chẳng có cô nào ngó ngàng cả.




問 6
ぼくが東大とうだいけてもちる___。
Tôi dù có đăng kí trường Đại học tổng hợp Tokyo thì cũng trượt là cái chắc.




問 7
修理完了かんりょうしたら、営業えいぎょう再開さいかいします。
Sửa chữa xong thì mở cửa kinh doanh lại.




問 8
A:「おおきないぬなのに、したて___いるよ。」
B:「人間にんげんこわいんじゃない。」
A: Con chó to vậy mà nó cụp mắt run rẩy.
B: Phải chăng nó sợ người?




問 9
ねつたかいので病院びょういんった___,インフルエンザだとわれた。
Bị sốt cao nên tôi thử đi đến bệnh viện xem thế nào thì bị nói là cúm.




問 10
わらっているようになくとりがいる。
Có con chim hót như là cười.




問 11
そんなにを___だめよ。アレルギーのくすり、ちゃんとんでる?
Không được dụi mắt như thế đâu! Có uống thuốc dị ứng nghiêm chỉnh không đấy?




問 12
今日きょう新聞しんぶん___、今年ことしなつはいつもよりあついそうです。
Theo như báo ngày hôm nay viết thì mùa hè năm nay nóng hơn mọi năm.




問 13
その2ばいくらいの厚さっていてください。
Hãy cắt dày gấp đôi cái đó rồi nướng!




問 14
今日きょうは、先輩せんぱいにおごってもらったし、くじきで2とうたったし、___なあ。
Hôm nay được đàn anh khao, rồi lại bốc thăm trúng giải nhì, may mắn làm sao!




問 15
このレストラン、有名ゆうめいみせ___、あんまりおいしくないですね。
Nhà hàng này là nhà hàng nổi tiếng vậy mà không ngon lắm.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT