học tiếng Nhật
Tuần 4 Ngày 1
問 1
くもひろがり、かぜいてなみたかくなってきた。
Mây kéo đến, gió thổi, sóng cũng cao hơn.




問 2
ダイエットが成功せいこうしたのか、彼女かのじょはとても___になったね。
Không biết có phải là chế độ ăn kiêng thành công hay không mà cô ấy trở nên thon thả quá nhỉ!




問 3
先生せんせい___あんなほうをしたら失礼しつれいだよ。あやまったほうがいいよ。
Dùng cách nói như thế đối với thầy giáo là vô lễ đấy! Cậu nên xin lỗi thầy đi!




問 4
80えん切手きってを10まいください。
Hãy bán cho tôi 10 cái tem loại 80 yên.




問 5
最近さいきん、お年寄としよりにせきを___若者わかものおおいとおもう。
Tôi cho rằng, gần đây nhiều thanh niên không nhường chỗ cho người lớn tuổi.




問 6
明日あしたやすんでいいですよ。___、あさってはかならてください。
Ngày mai nghỉ cũng được đấy. Bù lại, ngày kia nhất định phải đến!




問 7
んでいる通勤つうきん電車でんしゃで、あしんだり通路つうろ荷物にもついたりすると、じゃまになる。
Trong tàu điện vào giờ đi làm đông, nếu ngồi gác chân hay để hành lý ở lối đi sẽ vướng mọi người.




問 8
東京とうきょうでの生活せいかつは、家賃やちんたかいし、___です。
Cuộc sống ở Tokyo nhà thuê đắt đỏ, chật vật.




問 9
こんなにたくさんの料理りょうり、いくらぼくでもべ___よ。
Món ăn nhiều thế này, tôi có khỏe đến mấy cũng không ăn hết nổi đâu!




問 10
あのけんについての感想かんそうをおかせください。
Chị hãy nói cho chúng tôi nghe cảm tưởng của chị về việc đó.




問 11
A:「くるまんでいるね。」
B:「うん、全然ぜんぜんすすまないから___するよ。」
A: Đông xe thế nhỉ!
B: Ừ, chẳng nhúc nhích được tí nào, sốt suột lắm rồi!




問 12
日本にほんでは、きたけばく___さむくなります。
Ở Nhật Bản, càng đi vè phía bắc càng lạnh.




問 13
うちではむすめ息子むすこ一日ついたちに2かいシャワーをびる
Ở nhà tôi, cả đứa con trai lẫn đứa con gái đều tắm vòi một ngày hai lần.




問 14
ちょっと、この椅子いすを___くれる?掃除機そうじきかけるから。
Dạt cái ghế ra hộ có được không? Để tôi còn hút bụi.




問 15
このパソコンは修理しゅうりしてもなおらないのだから、てるより___。
Cái máy tính này có sửa cũng không chữa được nên chỉ còn cách vứt đi thôi.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT