học tiếng Nhật
Tuần 4 Ngày 2
問 1
資料しりょうりますから、参加者さんかしゃ人数にんずうかぞえてください。
Tôi sẽ phát tài liệu nên anh hãy đếm số người tham dự đi!




問 2
にきびは、無理むりやり___とあとがのこるから、さわらないように。
Trứng cá mà cố tình nặn sẽ để lại sẹo nên cố gắng đừng động vào.




問 3
料理りょうりほんに___つくったのに、おいしくなかった。
Tôi làm theo y những gì viết trong sách nấu ăn mà chẳng thấy ngon.




問 4
このいくらの計算けいさんなら、れているので、まかせてください。
Nếu là tính toán như thế này thì tôi quen rồi nên cứ giao phó cho tôi.




問 5
このごろすごくかたがこるんですが、ストレスが___せいかもしれません。
Dạo này vai rất bị đau cứng, cũng có thể là do stress.




問 6
ニュースによると、中国ちゅうごく大地震おおじしんがあった___。
Theo tin thời sự, ở Trung Quốc đã xảy ra một trận động đất lớn.




問 7
たか場所ばしょ掃除危険きけんですから、注意ちゅういしてください。
Dọn dẹp ở trên cao nguy hiểm nên hãy chú ý!




問 8
海外かいがい旅行りょこうくから、だれかにねこを___もらわないといけない。
Tôi đi du lịch nước ngoài nên phải nhờ ai đó trông hộ con mèo.




問 9
さっきあめが___、もうやんでいます。
Vừa tưởng mưa xong đã tạnh rồi.




問 10
散歩中さんぽちゅうに、すてられた子猫こねこつけた。
Đang đi dạo thì bắt gặp một chú mèo con bị bỏ rơi.




問 11
昨日きのう、のどもいたくてねつっぽかったんですが、一日ついたち___たら、なおったようです。
Hôm qua, cổ họng đau và hơi dâm dấp sốt nhưng đi ngủ tít cho một ngày dậy thì hình như khỏi.




問 12
この問題もんだい___いてしまえば、今日きょう宿題しゅくだいわる。
Chỉ cần giải nốt câu này thôi là xong bài tập về nhà ngày hôm nay.




問 13
宅配希望きぼう時間じかん午前ごぜんちゅうにした。
Tôi chọn giờ chuyển phát mong muốn là trong buổi sáng.




問 14
あやしいひととおりかかったときだけほえるなんて、___いぬだね。
Con chó khôn nhỉ! Chỉ sủa khi có người đáng nghi đi qua.




問 15
あのクラスは、上級じょうきゅう___やさしい。
Lớp đấy cao cấp vậy mà dễ.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT