học tiếng Nhật
Tuần 4 Ngày 3
問 1
このくすりいたみによくいてねむくなりません。
Thuốc này có tác dụng chống đau tốt và không buồn ngủ.




問 2
こんな簡単かんたんなこともわからないかれに、___しまった。
Tôi đã không thể tưởng tượng nổi anh ta không hiểu được cả những điều đơn giản như thế này.




問 3
まじめなかれやすむなんて、なにか___ちがいない。
Một người nghiêm túc như anh ấy mà nghỉ ư? Chắc chắn là có chuyện gì rồi!




問 4
予約よやくとりけしてください。
Hãy hủy hẹn đi!




問 5
___そだった子供こどもには問題もんだいおおいてわれている。
Người ta cho rằng những đứa trẻ được nuông chiều có nhiều vấn đề.




問 6
息子むすこがけがをしたといて、どんなに___。
Tôi đã lo lắng đến nhường nào khi nghe con trai tôi bị thương.




問 7
ゆめは、留学りゅうがくして勉強べんきょうし、くにかえってから人々ひとびと仕事しごとをすることです。
Giấc mơ của tôi là đi du học và trở về nước làm công việc có ích cho mọi người.




問 8
手入ていれをするときは、___ぬのかるくふいてください。
Khi chăm sóc thì lau nhẹ nhàng bằng miếng vải ẩm.




問 9
土日どにち一週間いちしゅうかんつかれがれる___、ゆっくりやすむことにしている。
Ngày thứ bảy, chủ nhật tôi cố gắng thong thả nghỉ ngơi để tiêu đi những mệt mỏi của một tuần.




問 10
この文章ぶんしょうなおすのはむずかしい
Sửa bài văn này khó.




問 11
ちかくにおしのときは、___おりください。
Khi nào bác có dịp đến gần thì nhất định rẽ qua chúng tôi chơi nhé!




問 12
信用しんようされたかったら、ひと悪口わるくちわない___。
Nếu muốn được tin tưởng thì phải không được nói xấu người khác.




問 13
高速こうそく道路どうろ左側ひだりがわ遊園地えてきた。
Tôi nhìn thấy khu giải trí ở bên trái đường cao tốc.




問 14
___、わなかったときは、わりにスピーチをおねがいします。
Ngộ nhỡ nếu không đến kịp thì nhờ anh phát biểu thay ạ.




問 15
そのほんならしてあげるから、___ことはないよ。
Nếu là sách đó thì tôi sẽ cho anh mượn vì vậy không cần phải mua đâu!




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT