học tiếng Nhật
Tuần 4 Ngày 6
問 1
いろいろなサインがありますね。「禁煙」「駐車ちゅうしゃ禁止きんし」「両替りょうがえ」・・・。
Có nhiều biển báo kí hiệu nhỉ! "cấm hút thuốc", "cấm đỗ xe", "đổi tiền"…




問 2
ねんほどタイで生活せいかつをしましたが、なかなか___経験けいけんでした。
Tôi sống ở Thái Lan gần 3 năm, đó là một trải nghiệm hiếm mà có được.




問 3
りんごをください。それと、みかんも。___、バナナも。
Bán cho tôi táo. Rồi quýt nữa. Ngoài ra, chuối nữa.




問 4
海岸かいがんのゴミ一緒いっしょにしませんか。
Bạn có cùng chúng tôi nhặt rác trên bờ biển không?




問 5
かれのアドバイスのおかげで、なやみが___解決かいけつした。
Nhờ có lời khuyên của anh ấy, những trăn trở của tôi đã được giải tỏa trong một lúc.




問 6
美人びじんかならずしもしあわせになれる___。
Không hẳn là cứ người đẹp thì sẽ hạnh phúc.




問 7
カレーのルーにはあまいのとつらいのがあります。うちでは両方りょうほうぜて使つかいます。
Sốt cà ri có loại ngọt và cay. Ở nhà tôi thường trộn cả hai khi dùng.




問 8
かれ上司じょうしにどんなにひどいことをわれても、___がまんをした。
Anh ấy dù có bị sếp mắng thậm tệ đến đâu cũng nén nhịn.




問 9
新聞しんぶんやテレビのうことなど、___しんじられない。
Những chuyện báo chí, ti vi nói ư? Tôi không tin một chút nào!




問 10
くにこいしい
Tôi nhớ quê hương đất nước.




問 11
日本語にほんご学習がくしゅうしゃえている。これから日本にほん能力のうりょく試験しけん受験者じゅけんしゃも___えるだろう。
Số lượng người học tiếng Nhật đang tăng lên. Từ nay trở đi, số người dự thi kì thi năng lực tiếng Nhật cũng sẽ ngày càng tăng.




問 12
たとえいえを___、健康けんこうならきていける。
Cho dù bị mất nhà cửa nếu khỏe mạnh thì vẫn sống được.




問 13
家族かぞく空港くうこうきますので、早退そうたいさせていただけませんか。
Tôi lên sân bay đón gia đình nên tôi xin phép được về sớm có được không ạ?




問 14
___うと、わたしはあんまり英語えいごができません。
Nói thật là tôi không biết tiếng Anh mấy.




問 15
___ほめないひとにほめられるとうれしい。
Được người hiếm khi khen ai khen ngợi nên rất mừng.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT