học tiếng Nhật
Tuần 4 Ngày 5
問 1
日本語にほんご能力のうりょく試験しけんのN3というのは、日常にちじょう会話かいわきが可能なレベルです。
N3 của kì thi năng lực tiếng Nhật là cấp độ có khả năng hội thoại, đọc viết thông thường được.




問 2
あめにぬれないように、自動車じどうしゃにカバーを___。
Tôi phủ tấm bạt cho ô tô để nó không bị ướt mưa.




問 3
A:「もうべないの?」
B:「___おなかがいっぱいなんだもん。」
A: Chưa ăn à?
B: Thì bởi bụng vẫn no mà!




問 4
しつれいですが、年齢ねんれい職業しょくぎょういていただけませんか。
Xin lỗi nhưng chị có thể viết cả tuổi và nghề nghiệp được không ạ?




問 5
子供こどもおやの___そだちます。
Con cái bắt chước cha mẹ mà lớn lên.




問 6
今晩こんばんいえべる?___レストランへく?
Tối nay ăn ở nhà hay đi nhà hàng?




問 7
この電車でんしゃ快速です。つぎえき各駅かくえき停車ていしゃえましょう。
Tàu điện này là tàu nhanh. Đến ga tiếp theo, chúng ta cùng chuyển sang tàu chậm nhé!




問 8
A:「パトカーがまっていますが、あのみせなにかあったんですか。」
B:「きゃくみせで___らしいですよ。」
A: Có xe cảnh sát đỗ. Ở cửa hàng kia có chuyện gì xảy ra đấy?
B: Hình như đang có khách làm loạn ở của hàng hay sao đấy.




問 9
田中たなかさんは、___旅館りょかんのようなおおきいいえんでいます。
Anh Tanaka đang ở trong một ngôi nhà to hệt như một khách sạn Ryokan.




問 10
かいさつぐちちかくに精算せいさんがあって、ICカードにおかね追加ついかができます。
Ở gần cửa soát vé có máy tính tiền, bạn có thể nạp thêm tiền vào thẻ IC.




問 11
___チーズに野菜やさいをつけてべてください。
Hãy chấm rau với phô mai nóng chảy để ăn.




問 12
あめがひどくなってきた。___、かみなりもなりはじめている。
Mưa to lên. Hơn nữa, sấm bắt đầu rền.




問 13
あれば消防署しょうぼうしょで、そのこうが警察しょです。
Đấy là trạm phòng cháy chữa cháy, đối diện với nó là trụ sở cảnh sát.




問 14
A:「またこわしたの?」
B:「ごめんなさい。でも、___じゃないよ。」
A: Lại làm hỏng à?
B: Con xin lỗi! Nhưng con không cố tình đâu ạ!




問 15
係員かかりいん指示しじどおりにならんでった。___、チケット販売はんばい突然とつぜん中止ちゅうしされた。
Tôi xếp hàng đứng đợi theo đúng chỉ dẫn của người phụ trách. Vậy mà, việc bán vé bỗng dưng bị ngừng lại.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT