học tiếng Nhật
N4 - 文字・語彙 1 Cách đọc hán tự
問 1
この みせには  ものも たかいものも あります。
Cửa hàng này có cả đồ rẻ và đồ mắc




問 2
どんな ですか。
Căn nhà như thế nào.




問 3
が じょうずです。
Hát hay




問 4
はやく って きて ください。
Hãy về nhà sớm




問 5
いで ください。
Hãy nhanh lên




問 6
きょうは かぜが です。
Hôm nay gió mạnh




問 7
ちょっと えて ください。
Hãy chỉ cho tôi một chút




問 8
その ビルは に あります。
Tòa nhà đó ở bên cạnh.




問 9
が きれいに えます。
Tôi có thể nhìn thấy bầu trời tươi đẹp




問 10
と テニスを しました。
Tôi đã chơi bóng bàn cùng với anh trai.




問 11
が はしって きました。
Con chó chạy đến bên tôi




問 12
れいぞうこに  パンが はいって います。
Trong tủ lạnh có bánh mỳ cũ




問 13
これは きのう いました
Cái này tôi đã học ngày hôm qua




問 14
 くつを かいました。
Tôi đã mua đôi giày màu đen




問 15
いつも 何時ごろ ねますか。
Bạn luôn ngủ vào lúc mấy giờ




問 16
わたしに は いません。
Tôi không có chị gái




問 17
に なりました。
Đã sang màu thu




問 18
みんなで ごみを めて ください。
Mọi người hãy thu gom rác




問 19
これは、 ずいぶん ですね。
Cái này khá nặng




問 20
どんな が すきですか。
Bạn thích màu gì




問 21
かれは が やさしい ひとです。
Anh ấy là người có tấm lòng hiền lành




問 22
しい とけいを かいました。
Tôi mới mua cái đồng hồ mới




問 23
 たてものが みえます。
Tôi có thể nhìn thấy tòa nhà màu xanh




問 24
 くるまが すきです。
Tôi thích xe hơi màu đỏ




問 25
みんなで いっしょに ろう
Mọi người hãy cùng nhau chạy nào




問 26
すぐに って ください。
Hãy gửi ngay đi




問 27
が いたく なりました。
Chân tôi bị đau




問 28
くるまが です。
Có nhiều xe hơi




問 29
って いますか。
Biết




問 30
いたら でんわして ください。
Nếu đến nơi thì hãy điện thoại cho tôi




問 31
は しょくどうで べます。
Buổi trưa tôi ăn ở nhà bếp




問 32
と かいものに きました。
Tôi đi mua sắm cùng với em trai




問 33
どの が やすいですか。
Cửa hàng nào rẻ vậy




問 34
が よく わかりません。
Tôi không biết đường




問 35
たくさん って います。
Tôi đang bán rất nhiều




問 36
を かえました。
Tôi đã đổi áo quần




問 37
これは だれの ですか。
Đồ này của ai vậy




問 38
が ひと います。
Tôi có ba người em gái




問 39
もうすぐ 夏休に なります。
Sắp nghỉ hè rồi




問 40
が ながいです。
Đêm dài




問 41
ちょっと って ください。
Hãy đứng dậy một chút




問 42
スミスさんは が つよいです。
Anh Sumisu có sức lực mạnh




問 43
うちの が にぎやかです。
Ngoài nhà thật náo nhiệt




問 44
 くるまが はしって います。
Xe màu trắng đang chạy




問 45
学校がっこうは の すぐ そばです。
Trường nằm ngay cạnh nhà ga




問 46
外国へ りょこうに った ことが あります。
Tôi đã từng đi du lịch ở nước ngoài




問 47
いま 四月です。
Bây giờ là tháng tư




問 48
先月から うんどうを はじめました。
Tôi đã bắt đầu vận động từ tuần trước




問 49
きょうは 八日です。
Hôm nay là ngày mùng 8




問 50
時間じかんは 半分しか かかりません。
Thời gian chỉ mất một nửa




問 51
来月までに ぜんぶ みます。
Cho đến tuần sau tôi sẽ đọc hết




問 52
ここが いちばん おおきい 教室です。
Đây là lớp học lớn nhất




問 53
兄弟は いません。
Tôi không có anh em




問 54
この まちは 工場が おおいです。
Thị trấn này có nhiều công xưởng




問 55
あしたも 仕事を しますか。
Ngày mai cũng có công việc à




問 56
質問が あれば いて ください。
Nếu có câu hỏi gì thì hãy hỏi nhé




問 57
写真を とるのが しゅみです。
Chụp ảnh là sở thích của tôi




問 58
夕飯は なにに しますか。
Bữa tối làm món gì vậy




問 59
わたしの コートは 茶色です。
Áo khoác của tôi có màu nâu nhạt




問 60
しっかり 勉強して ください。
Hãy học thật kỹ




問 61
この 問題は むずかしいです。
Vấn đề này khó




問 62
どんな 料理を べたいですか。
Bạn muốn ăn món ăn gì




問 63
よく 映画館に きますか。
Bạn có thường đến rạp chiếu phim không




問 64
屋上で はなを そだてて います。
Tôi trồng hoa trên sân thượng




問 65
スーパーまで 自転車で きました。
Tôi đi đến siêu thị bằng xe đạp




問 66
牛肉は すきですか。
Bạn có thích thịt bò không.




問 67
どこに 銀行が ありますか。
Ngân hàng ở đâu vậy




問 68
主人は いらっしゃいますか。
Ông chủ có ở đây không ạ




問 69
どんな 新聞を んで いますか。
Bạn đang đọc báo nào vậy




問 70
病気に ならないように して ください。
Cố gắng để không bị bệnh




問 71
日本にほんの 文学を けんきゅうして います。
Tôi đang nghiên cứu văn học của nước Nhật




問 72
かのじょは 有名な レストランで はたらいています。
Cô ấy đang làm việc ở nhà hàng




問 73
来週なら けます。
Nếu tuần sau thì có thể đi được




問 74
今度 いっしょに きましょう。
Lần tới hẫy đi cùng nhau nhé




問 75
バスは 9に 出発します。
Xe buýt 9 giờ sẽ xuất phát




問 76
おいしい 食堂が あります。
Có một phòng ăn ngon.




問 77
ナイフと フォークは 西洋から ました。
Dao và nĩa đến từ phương Tây




問 78
なにでも 大切に します。
Bất cứ thứ gì cũng phải xem trọng




問 79
夕方なら 時間じかんが あります。
Nếu chiều tối thì tôi có thời gian




問 80
自転車で しごとに きます。
Tôi đi làm bằng xe đạp




問 81
この まちは 図書館が ありますか。
Ở thị trấn này có thư viện không




問 82
あの スーパーは 食料品が やすいです。
Thực phẩm ở siêu thị đó rẻ




問 83
これは 九万円でした。
Cái này là 10 vạn yên




問 84
この てらは 六百年ぐらい まえに たてられました。
Ngôi chùa này được xây dựng khoảng 800 năm về trước




問 85
この 会社で 10ねん はたらいて います。
Tôi làm ở công ty này được 10 năm




問 86
漢字は むずかしいです。
Hán tự khó




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT