học tiếng Nhật
N4 - 文字・語彙 2 Chọn từ theo cách đọc
問 1
とても たかい ビルですね。
Tòa nhà cao nhỉ




問 2
10さいは まだ こどもです。
10 tuổi vẫn là con nít




問 3
ちいさい むしが います。
Có một con sâu nhỏ




問 4
2時間じかんも はなして いました。
Tôi đã nói chuyện trong 2 giờ




問 5
きょうも 天気てんきが わるいですね。
Thời tiết hôm nay cũng xấu




問 6
この スーパーは なんでも やすいです。
Siêu thị đó cái gì cũng rẻ




問 7
よく おさけを のみますか。
Bạn có thường xuyên uống rượu không




問 8
ちちと ははに あいたいです
Tôi muốn gặp bố và mẹ




問 9
うみは とても ひろいです。
Biển rất rộng lớn




問 10
まどを あけても いいですか。
Tôi mở cửa có được không




問 11
まって いる あいだ、ざっしを んで いました。
Trong khi chờ đợi, tôi đọc sách




問 12
いつも 何時なんじごろ おきますか。
Bạn thường thức dậy lúc mấy giờ




問 13
もう かえっても いいですか。
Tôi về được chưa




問 14
きゅうに あたまが いたく なりました。
Đột nhiên đâu tôi thấy đau




問 15
アパートから 大学だいがくまで ちかいです。
Từ nhà đến trường thì gần




問 16
どんな さかなが すきですか。
Bạn thích loại cá nào




問 17
すみません。 もう いちど いって ください。
Xin lỗi nhưng hãy nói thêm một lần nữa




問 18
よく かんがえて こたえて ください。
Hãy tích cực suy nghĩ và trả lời




問 19
じぶんで りょうりを つくりますか。
Bạn có tự mình nấu ăn không




問 20
ここに くるまを とめないで ください。
Đừng đỗ xe ở đây




問 21
うちの ねこが しにました
Mèo nhà tôi chết rồi




問 22
ここが、 わたしの いえです。
Đây là nhà tôi.




問 23
9から はじめます
Bắt đầu từu 9 giờ




問 24
いつも あなたの ことを おもって います。
Lúc nào tôi cũng suy nghĩ về bạn




問 25
もう 1まい かみを ください。
Hãy cho tôi thêm một tờ giấy nữa




問 26
ほんを 1さつ かりました
Tôi mượn một quyển sách




問 27
わかった ひとは を あげ ください。
Những người hiểu rồi hãy giơ tay lên




問 28
やっと おわりました
Cuối cùng thì cũng xong




問 29
もう はるだから さむく ありません。
Đã là mùa xuân rồi nên sẽ không lạnh




問 30
この むらは わかいひとが すくないです。
Làng này người trẻ ít




問 31
ただしい ものを ひとつ えらびなさい。
Hãy chọn một câu đúng




問 32
はやく かないと、かいぎに おくれますよ。
Phải nhanh lên thôi, sắp trễ buổi họp rồi




問 33
からだが つよく なりました。
Cơ thể tôi đã trở nên mạnh hơn




問 34
ちょっと まって ください。
Hãy chờ tôi một chút




問 35
ペンを かして ください。
Hãy cho tôi mượn cây bút nhé




問 36
ながい えんぴつが ありますか。
Bạn có bây nút chì dài nào không




問 37
とりが とんで います。
Con chim đang bay




問 38
きょうは あさから あめが ふって います。
Hôm nay, mưa từ sáng đến giờ




問 39
今年ことしの ふゆは さむいですね。
Mùa đông năm nay lạnh nhỉ




問 40
いつも おなじ スーパーで かいます
Tôi lúc nào cũng mua đồ ở cùng một siêu thị




問 41
あるいて 学校がっこうまで きます。
Tôi đi bộ đến trường




問 42
を おおきく あけて ください。
Hãy mở mắt to ra




問 43
ともだちが たくさん いますか。
Bạn có nhiều bạn không




問 44
あさ はやく おきると きもちが いいです。
Buổi sáng khi thức dậy sớm, sẽ thấy rất thoải mái




問 45
あの はなやは やすいです。
Cửa hàng hoa đó rẻ




問 46
がっこうの そばに かわが あります。
Bên cạnh trường học có con sông




問 47
かんじの べんきょうは じかんが かかります。
Việc học hán tự mất hời gian




問 48
でんしゃに のって きましょう。
Hãy lên xe điện đi nào




問 49
えきから あるいて 10ふんです。
Đi bộ từ nhà ga mất 10 phút




問 50
タクシーだいは わたしが はらいます。
Tôi sẽ trả tiền taxi




問 51
とくに しつもんは ありません。
Không có câu hỏi gì đặc biệt




問 52
にくを よく べますか。
Bạn có thường ăn thịt không




問 53
きょねんとは べつの アパートに すんでいます。
Tôi đang sống trong một căn hộ khác so với năm ngoái




問 54
てがみを んで あんしんしました。
Sau khi đọc lá thư tôi thấy yên tâm hơn




問 55
いしゃの はなしを よく きなさい。
Hãy nghe kĩ về câu chuyện cuả bác sĩ




問 56
毎日まいにち うんどうを しています。
Tôi vận động mỗi ngày




問 57
どんな おんがくを よく きますか。
Bạn nghe loại nhạc nào




問 58
9までに かいしゃに きます。
Tôi đến công ty lúc 9 giờ




問 59
大学だいがくで けんきゅうを しています。
Tôi đang nghiên cứu ở đại học




問 60
しんせつに どうも ありがとうございます。
Cám ơn rất nhiều vì đã tử tế




問 61
せかいで いちばん たかい やまは エベレストです。
Everest là ngọn núi cao nhất trên thế giới.




問 62
えいごが わかりますか。
Bạn có biết tiếng Anh không




問 63
げんきが、 いちばん たいせつです。
Khỏe mạnh là điều qua trọng nhất




問 64
たばこで、よく かじが おこります
Vì thuốc lá nên hỏa hoạn thường xuyên xảy ra




問 65
おおきな けがを して、にゅういんしました。
Bị thương nặng nên tôi đã nhập viện




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT