học tiếng Nhật
N4 - 文字・語彙 3 Chọn từ đúng với nghĩa của câu
問 1
わたしは いもうと と (  )で すんでいます。
Tôi sống cùng với hai em gái




問 2
(  ) を ひいたので 学校がっこうを やすんで うちで ねて いました。
Vì bị cảm nên tôi đã nghỉ học ở nhà ngủ




問 3
はやく 田中たなかさんに (  )を かけて ください。
Hãy gọi cho anh Tanaka nhanh đi




問 4
きれいな (  ) の なかに てがみが はいって いました。
Có một lá thư chứa trong một phong bì đẹp




問 5
山下やましたさんは からだの (  ) が わるい そうです。
Có vẻ như cơ thể của anh Yamada không tốt




問 6
くらいですね。 へやの (  ) を つけて ください。
Tối nhỉ. Hãy bật điện trong nhà lên




問 7
(  ) に はいったので からだが あたたかく なりました。
Vì tôi vào bồn tắm nên cơ thể trở nên ấm




問 8
えはがきを したいんですが、いくらの(  ) を はれば いいですか。
Tôi muốn gửi bưu thiếp, tem có giá bao nhiêu có thể dán được ạ




問 9
としょかんは ( ) を わたって すぐです。
Qua cầu là thư viện ở ngay đó




問 10
うけつけで (  )を はらって ください。
Hãy trả tiền ở quầy thanh toán




問 11
(   ) を わかして ください。
Hãy đun sôi nước




問 12
(  ) は じぶんで するよりも る ほうが すきです。
Tôi thích xem thể thao hơn chơi nó




問 13
きのう 山川やまがわさんと (  ) で しょくじを しました。
Hôm qua , tôi cùng anh Yamagawa ăn tối ở nhà hàng




問 14
まどの(  ) を きれいに みがいて ください。
Hãy đánh bóng kính cửa sổ thật sạch




問 15
ひるごはんの あとで (  ) を 2はい のみます。
Sau bữa trưa tôi uống 2 tách cà phê




問 16
しけんが ちかいので しっかり (  ) を とって います。
Vì kì thi sắp đến gần nên tôi đang ghi chú vào vở kĩ càng




問 17
(  ) で ようふくを かって もらう つもりです。
Tôi dự định sẽ mua bộ âu phục ở cửa hàng tạp hóa




問 18
えきまえの(  ) は しょくりょうひんが やすいです。
Sản phẩm siêu thị trước nhà ga rẻ




問 19
(  )を して、 もらった おかねで 外国がいこくへ きます。
Tôi làm thêm và tôi sẽ đi nước ngoài bằng tiền nhận được




問 20
きょうかいで (  ) が ひらかれます。
Tôi đánh đàn piano trong nhà thờ




問 21
さむいので ぼうしを (  )。
Vì lạnh nên tôi đội mũ




問 22
わたしは あさと よる はを (  )。
Tôi đánh răng vào buổi sáng và buổi tối




問 23
ことばの いみが わからない ときは、じしょを(  ) ください。
Khi không hiểu ý nghĩa của từ thì hãy tra từ điển




問 24
あめが ふっている ようです。 かさを (  ) いる ひとが います。
Hình như trời đang mưa . Mọi người đang che ô




問 25
わかった ひとは てを (  ) ください。
Những người hiểu rồi hãy giơ tay lên




問 26
えきで (  ) ひとに みちを かれました。
Ở nhà ga, tôi được một người không quen biết hỏi đường.




問 27
タクシーで けば パーティーの 時間じかんに (  )そうです。
Nếu đi bằng taxi thì sẽ kịp đến buổi tiệc




問 28
としょかんで ほんを 4さつ (  )。
Tôi mượn 4 quyển sách ở thư viện




問 29
あついので まどを (  ) ください。
Vì nóng nên hãy mở cửa sổ




問 30
いろいろと おせわに (  )、 ほんとうに ありがとうございました。
Thật sự cám ơn rất nhiều vì đã quan tâm




問 31
だんぼうを れたので へやが (  ) なりました。
Vì mở lò sưởi nên căn phòng trở nên ấm hơn




問 32
この くすりは とても (  ) です。
Thuốc này rất đắng




問 33
先生せんせいに(  ) ほんを いただきました。
Tôi đã nhận được cuốn sách thú vị từ thầy giáo




問 34
大山田おおやまださんは からだが (  ) ので、よく かぜを ひきます。
Anh Ooyama cơ thể yếu nên hay bị cảm




問 35
さいふを おとして こまって いたら、(  ) ひとが おかねを かして くれました。
Tôi gặp rắc rối vì đã mất ví tiền, nhưng một người tử tế đã cho tôi mượn tiền.




問 36
たかい やまに のぼると くうきが (  ) なります。
Khi leo lên núi cao không khí sẽ loãng đi




問 37
かみのけ の ような (  ) いとです。
Sợi chỉ mảnh như sợi tóc




問 38
ちょっと (  ) から、電気でんきを つけましょうか。」
Hơi tối nên hãy bật điện lên nào




問 39
あしたまでに (  ) この しごとを おわらせます。
Cho đến ngày mai, nhất định công việc này sẽ được hoàn thành




問 40
いそがしかったので、 (  ) ひるごはんを べて いません。
Vì bận quá nên tôi vẫn chưa ăn trưa




問 41
いらっしゃいませ。 ( ) はいって ください。
Hoan nghênh quý khách, xin mời vào ạ




問 42
いっしょうけんめい 勉強べんきょうしたから、あしたの しけんは (  ) だいじょうぶでしょう。
Nếu học hành chăm chỉ thì bài kiểm tra ngày mai có lẽ sẽ ổn thôi




問 43
おそくなって すみません。 バスが ( ) なかったです。
Xin lỗi đã đến trễ ạ. Vì xe buýt mãi không đến.




問 44
午後ごごから あめが ふると いて いましたが、 (  ) ふりはじめました。
Tôi đã nghe nói là từ chiều trời sẽ mưa, đúng như vậy trời bắt đầu mưa




問 45
おせわに なりました。田中たなかさんの ことは (  ) わすれました。
Đã quan tâm tôi rất nhiều. Tôi sẽ không bao giờ quên anh Tanaka




問 46
どようびの ひこうきの きっぷは (  ) なくなって しまいました。
Tôi đã làm mất vé máy bay của thứ bảy rồi




問 47
きのうの しけんは (  ) むずかしく ありませんでした。
Bài kiểm tra hôm qua không khó cho lắm.




問 48
(  ) れんしゅうしても、 じょうずになりません。
Cho dù tôi luyện tập bao nhiêu cũng không trở nên giỏi được.




問 49
バスが るまで (  ) 時間じかんが あります。
Cho đến khi xe buýt đến thì vẫn còn thời gian




問 50
(  ) しゅくだいが おわりました。 2時間じかんも かかりました。
Cuối cùng bài tập cũng đã hoàn thành xong. Mất đến 2 tiếng




問 51
わたしは まだ しごとが ありますから、 (  ) かえって ください。
Tôi vẫn còn công việc nên bạn hãy về trước




問 52
かべに (  ) を かきました。
Tôi vẽ tranh lên tường




問 53
毎日まいにち (  )を つれて さんぽに きます。
Mỗi ngày, tôi dẫn chó đi dạo




問 54
とても つよい(  ) が ふいて います。
Cơn gió mạnh đang thổi




問 55
もうすぐ (  ) が さきそうです。
Hoa hình như sắp nở




問 56
あさけに よわいので いつも (  ) を のみます。
Vì tôi yếu uống rượu nên tôi uống nước ép




問 57
田中たなかさんは あの あかい(  )を して いる ひとです。
Anh Tanaka là người đang đeo cà vạt màu đỏ




問 58
どもが かいだんから(  ) けがを しました。
Đứa trẻ ngã cầu thang nên bị thương




問 59
かべに おおきな カレンダーが (  )あります。
Trên tường có treo tấm lịch




問 60
ちょっと おまちください。 いま、 おちゃを (  )から。
Hãy chờ tôi một chút. Vì bây giờ tôi sẽ pha trà




問 61
かぜを (  ) ときは、 むりを しないで ゆっくり やすんで ください。
Khi bị cảm , đừng làm việc quá sức mà hãy nghỉ ngơi




問 62
この へんは レストランや みせが おおいので、 よるも (  ) です。
Ở vùng này có nhiều nhà hàng và cửa hàng nên đến tối cũng rất náo hiệt




問 63
山田やまださんは たいせつな いぬが しんだので、 とても(  ) そうです。
Con chó của anh Yamada đã chết nên hình như anh rất đau khổ




問 64
>この みちは いつも (  )、 くるまが おおく ありません。
Con đường này lúc nào cũng vắng vẻ, xe không nhiều




問 65
この みちは くるまが おおいので、 (  )です。
Con đường này vì xe đông nên nguy hiểm




問 66
わたしは おとうとより せが(  )です。
Tôi thấp hơn em trai tôi




問 67
つごうが (  )なら、 らいしゅうに しましょう。
Nếu có việc bận thì hẫy làm vào tuần sau




問 68
あれは とても いい えいが なので(  )て ください。
Đó là một bộ phim hay, Nhất định hxy xem thử nhé




問 69
ひとつ 250えんですから、 よっつで (  )1000えんです。
Một cái là 250 yên , bốn cái tổng cộng vừa đúng 1000 yên




問 70
はるなのに とても あついです。なつの(  ) です。
Đã là mùa xuân rồi mà trời vẫn con nóng như mùa hè vậy.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT