học tiếng Nhật
N4 - 文字・語彙 4 Chọn từ cùng ý nghĩa
問 1
ここは としょかんです。
Đây là thư viện




問 2
ここは きっさてんだす。
Đây là quá nước giảu khát




問 3
ここは びょういんです。
đây là bệnh viện




問 4
ここは くるまを とめておく ところです。
đây là nơi để xe




問 5
ここは くうこうです
Đây là sân bay




問 6
おばのうちへ いきました。
Tôi đã đến nhà bác gái chơi




問 7
スミスさんを ごぞんじですか。
Bạn có biêt anh Sumisu không




問 8
きのう しゃちょうに おめに かかりましゅた。
Hôm qua tôi đã gặp giám đốc




問 9
スミスさんは たなかさんに えいごを おしえて います。
Anh Sumisu đang dạy anh văn cho anh Takana




問 10
あやまります。
Xin lỗi




問 11
あさの あいさつを します。
Chào hỏi buổi sáng




問 12
「おめでとうございます」と いいました。
Nói câu "Xin chúc mừng"




問 13
「きを つけて ください」と いいました
Nói câu "Cẩn thận nhé"




問 14
たなかさんが スミスさんにあうのは ひさしぶりです。
Tanaka rất lâu mới gặp lại Sumisu




問 15
「いい とけいですね」 と いいました。
Nói câu "Đồng hồ đẹp nhỉ"




問 16
やましたさんは しごとがおわって かいしゃを でます。
Sau khi công việc hoàn tất , anh Yamada rời công ty




問 17
しけんに おちました。
Rớt kỳ thi




問 18
たなかさんは だいがくに かよっています。
Anh Tanaka đang học đại học




問 19
うちで ふくしゅうを しました
Tôi luyện tập ở nhà




問 20
きょねん だいがくを そつぎょうしました。
Tôi đã tốt nghiệp đại học năm ngoái




問 21
ここは あんぜんです
Ở đây an toàn




問 22
みずが たりません。
Không có đủ nước




問 23
にちようびに せんたくを します。
Tôi giặt áo quần ngày vào ngày chủ nhật




問 24
きょうは ひえますね
Hôm nay lạnh nhỉ




問 25
しらせを きいて おどろきました
Tôi đã rất ngạc nhiên khi nghe thông báo




問 26
あの ぽうしは おおきそうです。
Cái mũ đó có vẻ to




問 27
さいきん ゴルフを する ひとが ずいぶん ふえました。
Gần đây, người chơi bóng bàn tăng lên khá nhiều




問 28
できるだけ はやく きて ください
Hãy đến nhanh khi có thể




問 29
いくら よんでも わかりません
Cho dù tôi đọc bao nhiêu thì cũng không hiểu được




問 30
ともだちが ひとりも いません
Tôi không có dù chỉ là một người bạn




問 31
ゆうべ やまださんが きました
Anh Yamada đến lúc chiều tối




問 32
ちょうど たべおわった ところです
Tôi vừa mới ăn xong




問 33
けいかくが しっぱいしました
Kế hoạch đã thất bại




問 34
つくえの うえを かたづけなさい
Hãy dọn dẹp trên bàn




問 35
えきへ いく バズは すいて います
Xe buýt đi đến nhà ga đang trống




問 36
ともだちに ひっこしを てつだうように いわれました。
Tôi bị người bạn nhờ giúp chuyển nhà




問 37
びょういんに つとめて います。
Tôi đang làm việc ở bệnh viện




問 38
なにも たべる ものが ありません
Không có gì để ăn




問 39
パーティーを ひらきました
Tôi đã tổ chức một buổi tiệc




問 40
でんしゃに まにあいませんでした
Tôi đã không kịp chuyến tàu




問 41
あしたの しゅっぱつは 7じです。
Ngày mai xuất phát lúc 7 giờ




問 42
らいげつ りょうしんが にほんへ きます
Tháng sau, bố mẹ sẽ đến Nhật Bản




問 43
けさ じしんが ありました
Lúc sáng đã xảy ra động đất




問 44
あまり にほんごを はなす きかいが ありません
Tôi không có cơ hội để nói tiếng Nhật




問 45
わたしは らいねん くにへ かえる よていです。
Tôi có kế hoạch năm sau sẽ về nước




問 46
にほんの かいしゃで はたらいた けいけんが ありません
Tôi không có kinh nghiệm làm việc tại nước nhật




問 47
にほんごを べんきょうする ひとが ふえてきました
Số người học tiếng Nhật đang tăng lên




問 48
てがみを よんで あんしんしました。
Tôi cảm thấy yên tâm khi đọc bức thư




問 49
たなかさんと がっこうの ことを そうだんします。
Tôi thảo luận với anh Tanaka về trường học




問 50
バスは もう くる はずです。
Xe buýt chắc sắp đến rồi




問 51
じかんが たりないかも しれません。
Có thể sẽ không đủ thời gian




問 52
やまださんは つごうが わるいそうです
Anh Yamada có vẻ không may mắn




問 53
この しごとは なかむらさんに おねがいしようと おもいます
Tôi muốn hỏi ông Nakamura về công việc này




問 54
では、 あした けんきゅうしつに おじゃまします
Vâng, tôi sẽ đến sáng mai.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT