học tiếng Nhật
N4 - 文法・読解 2 Thứ tự của từ
問 1
富士山ふじさんが___ ___   ___  ★ って いますか。
Bạn có biết núi Phú Sĩ ở đâu không.




問 2
毎日まいにち ___  ★  ___   ___ ね。
Ngày nào trời cũng mưa nhỉ.




問 3
田中たなかさんは  ___  ★  ___   ___ います。
Anh Tanaka học đến khuya.




問 4
音楽おんがくを  ___  ★  ___   ___ みました。
Tôi vừa nghe nhạc vùa uống cà phê.




問 5
田中たなかさんは ___ ___   ___  ★ けっこんしました。
Anh Tanaka đã kết hôn với em gái của Lee




問 6
すみませんが、 ___ ___  ★  ___ いいでしょうか。
Xin lỗi, để đến nhà ga đi như thế nào thì đúng vậy




問 7
みかんは やすくて ___  ★  ___   ___ あります。
Táo vừa rẻ vừa ngon vừa có chất dinh dưỡng.




問 8
あつくて ___ ___   ___  ★ ねて しまいました。
Vì nóng nên tôi để máy điều hòa mở như thế và ngủ.




問 9
山田やまださんは ___ ___   ___  ★ です。
Anh Yamada môn thể thao nào cũng giỏi cả.




問 10
これは ___ ___  ★  ___ です。
Đây là bức tranh do Yan đã vẽ




問 11
漢字かんじを ___  ★  ___   ___ です。
Việc viết chữ Hán khó.




問 12
どんなに ★  ___  ___   ___ くださいね。
Cho dù bận thế nào đi nữa thì hãy đọc thư nhé.




問 13
おさけを ___  ★  ___   ___ わるく なりました。
Tôi bị bắt uống rượu quá mức nên tôi thấy khó chịu.




問 14
ヤンさんは 山田やまださんに ___ ___  ★  ___ です。
Yan được Anh Yamada mời đi xem phim




問 15
電車でんしゃに ___ ___   ___  ★ しまいました。
Tôi đã quên ô trên tàu điện mất rồi.




問 16
★  ___  ___   ___ ことは ありません。
Cho dù học đến như thế nào thì cũng không có việc học đến quá mức




問 17
ふゆが ___ ___   ___  ★ はじめました。
Mùa đông đến thì tuyết bắt đầu rơi.




問 18
この ジュースは ___ ___  ★  ___ ので、 あまく ありません。
Nước hoa quả này vì không cho đường vào nên không ngon




問 19
リーさんは 何度なんども ___ ___   ___  ★ あきらめませんでした。
Cho dù rớt kỳ thi bao nhiêu lần đi nữa thì Lee sẽ không bao giờ từ bỏ.




問 20
この ★  ___  ___   ___ 質問しつもんは ありませんか。
Bạn có câu hỏi gì về vấn đề này không.




問 21
すこし ___ ___  ★  ___ なりました。
Tôi đã có thể nói một chút tiếng Anh được rồi.




問 22
いくら ___  ★  ___   ___ かわりません。
Cho dù tôi làm việc nhiều đi chăng nữa thì tiền lương vẫn không thay đổi.




問 23
ゲーム ___  ★  ___   ___ 勉強べんきょうしなさい。
Đừng có toàn chơi game không hãy học bài đi.




問 24
わたしの ___ ___   ___  ★ よく まれて います。
Loại rượu này được uống nhiều ở nước tôi




問 25
あさ ★  ___  ___   ___  ねむい。
Tôi thức cho đến sáng nên rất buồn ngủ.




問 26
去年きょねん ___  ★  ___   ___ いました。
Cho đến năm ngoái thì tôi vẫn còn sống ở Tokyo




問 27
わたしは 山田やまだ先生せんせい ★  ___  ___   ___ います。
Tôi học khiêu vũ từ thầy Yamada.




問 28
スミスさんは ★  ___  ___   ___ います。
Sumisu muốn có cái tivi to




問 29
わたしは ___ ___  ★  ___ です。
Tôi muốn uống một tách café ngon




問 30
田中たなかさんの どもは ___ ___   ___  ★ そうです。
Hình như con của anh Tanaka muốn trở thành bác sĩ.




問 31
きのう どもを ___ ___   ___  ★ かせました。
Hôm qua, tôi không cho con tôi dẫn chó đi dạo




問 32
ひっこしの 、 わたしの ___ ___   ___  ★ かせましょうか。
Trong ngày chuyển nhà, tôi nhờ em trai tôi giúp đỡ.




問 33
あたたかい ___  ★  ___   ___ ませてやりました。
Tôi cho con tôi uống sữa nóng




問 34
その ___ ___   ___  ★ やらせて ください。
Hãy để tôi làm công việc đó.




問 35
電車でんしゃの  ___ ___  ★  ___ ふまれました。
Tôi bị dẫm lên chân trong tàu điện.




問 36
リーさんは だれか ★  ___  ___   ___  ぬすまれました。
Lee bị ai đó lấy trộm máy tính xách tay




問 37
いまは ___  ★  ___   ___  です。
Bây giờ tôi không muốn ăn gì cả.




問 38
リーさんは 田中たなかさんの ___ ___  ★  ___ おもって います。
Lee muốn nghe anh Tanaka hát




問 39
旅行中りょこうちゅう ___ ___  ★  ___ こまりました。
Trong chuyến du lịch mà bị trộm hộ chiếu sẽ rất rắc rối




問 40
かけて いたとき、 おとうと ___  ★  ___   ___  しまいました。
Tôi bị em trai đọc nhật ký khi tôi ra ngoài.




問 41
かえる みちが わからなくて、 ___ ___  ★  ___ もらいました。
Vì tôi không biết đường về nhà nên được mẹ đến đón.




問 42
この 木を ___  ★  ___   ___  ください。
Hãy dđưa cuốn sách này cho anh Tanaka.




問 43
わからない ことが ___  ★  ___   ___ もらいます。
Tôi được bạn chỉ dẫn nếu có việc gì khồn hiểu




問 44
わたしは ___  ★  ___   ___  です。
Tôi cố gắng để có thể sử dụng máy tính




問 45
A: "こうちゃに ミルクか レモンを れますか"
B: "いいえ、 わたしは ★  ___  ___   ___。"
A: "Bạn muốn thêm sữa hay chanh vào trà"
B: "Không, tôi uống không thêm gì vào cả"




問 46
この 手紙てがみは ___ ___   ___  ★ ですか。
Bức thư này đến từ đâu vậy




問 47
先生せんせい、 しゅくだいは ___ ___  ★  ___ ですか。
Thưa thầy, bài tập này làm đến khi nào thì được ạ




問 48
ここに ある ほんは ___ ___  ★  ___ できます。
ở đây bạn có thể mượn bất cứ cuốn sách nào




問 49
おなかが いたいです。 ___  ★  ___   ___  べたんでしょうか。
Bụng tôi đau. Có lẽ tôi đã ăn thứ không tốt




問 50
電気代でんきだいは   ___  ★  ___   ___ 。
Phí tiền điện trong một tháng bạn trả là bao nhiêu.




問 51
こくさい電車でんしゃを かけたいんですが、  ___  ★  ___   ___ 。
Tôi muốn điện thoại quốc tế thì làm như thế nào




問 52
かねが あったら、 ___  ★  ___   ___ です。
Nếu có tiền, tôi muốn đi đến nơi thật xa




問 53
この やさいは、 ★  ___  ___   ___ ですか。
Món rau này làm thế nào để ăn thấy ngon nhất




問 54
A: "カメラって、 ずいぶん いろいろ あるんですね。"
B: "そうですね、___ ___  ★  ___ しまいませね。"
A: "Máy ảnh có khá nhiều lại nhỉ"
B: "Đúng vậy, để chọn cái nào tốt thì thật khó nhỉ"




問 55
A: "きのう どこかへ 行いきましたか。"
B: "いいえ、  ★  ___  ___   ___ いました。"
A: "Hôm qua bạn đã đi đâu vậy"
B: "Không, Tôi không đi đâu cả mà chỉ ở nhà suốt"




問 56
山田やまださんと はなしあって ___  ★  ___   ___ おもいます。
Sau khi bàn bạn với anh Yamada làm thế nào sẽ tốt rồi mới quyết định.




問 57
A: "せっかく うみに たのに あしたは あめが ふりそうですね。"
B: "わたしは ___ ___  ★  ___ です。"
A: "Tôi đã khổ công đến biển rồi mà hình như ngày mai sẽ mưa"
B: "Dù thế nào Tôi quyết định sẽ bơi cho dù trời có mưa"




問 58
先生せんせいが  ★  ___  ___   ___ しません。
Cho dù giáo viên nhắc nhở nhiều lần nhưng bọn trẻ vẫn không im lặng




問 59
ちあわせを したのですが、___ ___  ★  ___ でした。
Cho dù đã hẹn nhưng chờ rất lâu vẫn không ai đến




問 60
じゅぎょうちゅうは  ★  ___  ___   ___ おもいます。
Trong buổi học cho dù buồn ngủ đến thế nào thì cũng không được ngủ




問 61
すみませんが、 ___ ___  ★  ___ 。
Xin lỗi, tôi có thể ngồi ở chỗ đó được không




問 62
いちど まちがえた ことは ___  ★  ___   ___  いて います。
Tôi viết vào sổ tay để không quên những gì tôi đã làm sai




問 63
リンさんは ___  ★  ___   ___ です。
Lee cũng vừa hát hay lại vừa có thể đánh đàn




問 64
A: "おなかが すいた。 おかあさん、 ごはん、 まだ?"
B: "はいはい、___ ___   ___  ★ ですよ。"
A: "Đói bụng quá. Mẹ ơi, có cơm chưa ạ"
B: "ừ ừ, mẹ đang nấu đây"




問 65
この みちを  ___ ___  ★  ___ が あります。
Khi đi thẳng trên con đường này sẽ đến bưu điện




問 66
じこが  ___  ★  ___   ___ おくれました。
Vì có tai nạn nên xe điện đến trễ




問 67
ベルを  ___  ___  ★  ___ ありませんでした。
Cho dù chuông reo bao nhiêu lần thì cũng không có ai trả lời




問 68
先生せんせいに ___ ___   ___  ★ いただいて しまいました。
Tôi được thầy giáo chiêu đãi và nhận được quà




問 69
リーさんは ___  ★  ___   ___ よく きます。
Vì thích xem tranh nên Lee thường hay đến bảo tàng mỹ thuật




問 70
試験しけんは ___  ★  ___   ___ です。
Kỳ thi đơn giản hơn tôi đã nghĩ




問 71
A: "田中たなかさんも ますか。"
B: "___  ★  ___   ___ なりました。"
A: "Anh Tanaka đến chưa"
B: "Tôi chắc chắn anh ấy sẽ đến nhưng anh ấy lại không thể đến được"




問 72
___  ___  ★  ___ ふりだしました。
Tôi có ý định đi ra ngoài thì trời lại đổ mưa




問 73
スミスさんは  ___ ___   ___  ★ です。
Sumimu mới từ nước Mỹ trở về




問 74
あした  ___ ___   ___  ★ です。
Ngày mai tôi dự định sẽ gọi điện cho thầy giáo




問 75
リーさんが  ___ ___   ___  ★ です。
Hình như ngày mai Lee sẽ đến chơi




問 76
フランスは ___  ___  ★  ___ わかります。
Tôi không hiểu tiếng Pháp nhưng tiếng Anh thì có thể hiểu đôi chút




問 77
この 問題もんだいは ___  ___  ★  ___ なります。
Vấn đề này càng tìm kiếm càng trở nên khó hiểu




問 78
リーさん、___  ★  ___   ___ くださいね。
Lee, cho dù về nước thì đừng quên chúng tôi nhé




問 79
毎年まいとし ___  ★  ___   ___ なります。
Mỗi năm cứ đến tháng 12 tôi lại muốn trở về nhà




問 80
電話でんわで ___  ★  ___   ___ ほうが いいでしょう。
Việc gặp nhau nói chuyện sẽ tốt hơn nói chuyện bằng điện thoại




問 81
わたしたちは ___  ___  ★  ___ いました。
Chúng tôi đã chờ Sumisu đến




問 82
田中たなかさんに ★  ___  ___   ___ ください。
Nếu gặp anh Tanaka thì hãy đưa cái này cho anh ấy




問 83
あした ___  ★  ___   ___ つもりです。
Ngày mai, sau khi đến cửa hàng bách hóa, tôi dự định sẽ đến nhà sách




問 84
田中たなかさんは ___  ★  ___   ___ 仕事しごとを しました。
Sau khi đến công ty , anh Tanaka làm việc ngay lập tức




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT