học tiếng Nhật
N4 - 文法・読解 1 Chọn ngữ pháp đúng
問 1
日本にほんには 来年らいねんの3がつ (  ) いる つもりです
Tôi có dự định sẽ ở Nhật cho đến tháng 3 năm sau




問 2
今日きょうは はやく かえれる (  ) おもいます。
Hôm nay, tôi có ý định sẽ về sớm




問 3
この 問題もんだい (  ) ついて なにか 質問しつもんは ありませんか。
Bạn có câu hỏi nào về vấn đề này không




問 4
その へやは ほかの ひと(  ) 使つかって います。
Căn phòng kia có người khác đang dùng




問 5
入学にゅうがくの おいわい (  ) 時計とけいを もらいました。
Tôi đã nhận được một chiếc đồng hồ như món quà nhập học




問 6
その 仕事しごとは、 わたし(  )やらせて ください。
Hãy giao công việc đó cho tôi




問 7
わたしが リーさん(  ) あんないして あげましょう。
Tôi sẽ giới thiệu cho anh Lee




問 8
この 手紙てがみは 田中たなかさん(  ) なおして もらいました。
Tôi được anh Tanaka sửa bức thư này




問 9
時間じかんが ない(  )、 いそぎましょう。
Thời gian không có nên hãy nhanh lên nào




問 10
あの みせは、あさ 8時半じはん(  ) あいて います。
Cửa hàng đó mở cửa từ 8 giờ rưỡi




問 11
いろいろな ひと(  ) 田中たなかさんの ことを きました。
Tôi đã hỏi nhiều người về anh Tanaka




問 12
コンピューターの 勉強べんきょうを するため(  )、 日本にほんへ ました。
Tôi đến nhật để học máy tính




問 13
あさ はやく った(  ) , きっぷは えませんでした。
Tôi đã đi lúc sáng sớm vậy mà không mua được vé




問 14
今日きょうは 天気てんきが いい (  ) 、せんたくを します。
Hôm nay trời đẹp nên tôi sẽ giặt áo quần




問 15
ほん(  ) んで いないで、 たまには そとへ ませんか。
Thay vì toàn đọc sách thỉnh thoảng bạn có đi ra ngoài không




問 16
A"先生せんせい、ボールペンで いても いいですか。"
B"いいえ、 えんぴつで(  )"
A: ”Thưa thầy, viết bằng bút bi được không ạ"
B: "Không được, hãy viết bằng nút chì"




問 17
A"すみません。 えきは どっちでしょうか。"
B"まっすぐ くと、 ひろみちに ますから、 そこを みぎに(   )"
A: "Xin lỗi nhà ga ở đâu vậy"
B: "Khi đi thẳng thì có một con đường lớn, nhà ga nằm ở bên trái con đường đó"




問 18
A: "キムさん、 この ほん、 もう みましたか。"
B: "いいえ、 まだ 1ページも(  )。"
A: "Kimu, quyển sách này bạn đã đọc chưa"
B: "vẫn chưa đọc dù chỉ một trang"




問 19
A"ヤンさん、 じしょを して くれませんか。"
B"ごめんなさい。今日きょう じしょ、(  )。"
A: "Yan, có thể cho tôi mượn từ điển được không"
B: "Xin lỗi nhưng hôm nay tôi không mang theo từ điển"




問 20
A: "もうすぐ 3がつがつですね。
B"だいぶ あたたかく(  )ね。"
A: "Gần đến tháng 3 rồi nhỉ"
B: "Trời đang trở nên ấm dần nhỉ"




問 21
A"リーさん、おそいですね。"
B: "そうですねえ。あと 10ふん(  )。"
A: "Lee, muộn quá nhỉ"
B: "Ừ, hãy thử chờ thêm 10 phút nữa xem sao"




問 22
A: "どうしたんですか。 おおきな おとが しましたが。"
B: "すみません。 コップを おとして (  )。"
A: "Có chuyện gì vậy. Tôi nghe thấy có tiếng động lớn"
B: "Xin lỗi, tôi làm rơi cái cốc mà đã làm vỡ nó"




問 23
A: "その ざっし、 おもしろいですか。"
B: "はい。もう (  )から、 よかったら どうぞ。"
A: "Quyển tạp chí đó có thú vị không"
B: "Ừa, mình đã đọc rồi nên nếu có thể xin mời




問 24
A" 読んだ 本は どうしたら いいですか。"
B: "ああ、 自分じぶんで たなに (  ) ください。"
A: "Nên làm gì với cuốn sách tôi đã đọc"
B: "À, hãy để lại giá sách nhé"




問 25
A: "おんだんかって なにですか。"
B: "世界せかいじゅうで きおんが (  ) ことですよ。"
A: "Trái đất nóng là gì vậy"
B: "Là nhiệt độ trên trái đất tăng lên"




問 26
A: "田中たなかさん、 それ、 なんですか。"
B: "これですか。 にんぎょうです。 と かみで(  )。"
A: "Anh Tanaka, kia là cái gì vậy"
B: "Cái này à. Là búp bê. Nó được tạo ra bằng cây và giấy"




問 27
A: "あら、 どうしたの。 ずいぶん ぬれて。"
B: "あめに (  )。 かさを って いなかったので。"
A: "Ồ, có chuyện gì vậy. Bị ướt rồi."
B: "Tôi bị dầm mưa. Vì đã không mang theo ô"




問 28
A: "ただいま。" 
B: "ずいぶん おそかったわね。あまり (  )ね。"
A: "Con đã về ạ"
B: "Khá muộn đấy. Đừng khiến mẹ lo lắng chứ."




問 29
A: "どの 教室きょうしつも きれいですね。"
B: "この 学校がっこうでは 学生がくせいに そうじを (  )から。"
A: "Lớp học nào cũng đẹp nhỉ"
B: "Vì ở trường học này luôn được học sinh dọn dẹp"




問 30
A: "リーさん、 その ぼうし、 すてきですね。"
B: "これですか。 あにに (  )。"
A: "Lee, cái mũ đó đẹp nhỉ"
B: "Cái này à. Tôi đã nhận từ anh trai đấy"




問 31
A: "この レポート、 よく できて いますね。"
B: "山田やまださんが (  )から。"
A: "Bảng báo cáo này tốt nhỉ"
B: "Tôi đã được anh Yamada giúp đỡ ạ"




問 32
A: "これ ちょっと りても いいですか。"
B: "すぐ (  )なら いいわよ。"
A: "Tôi mượn cái này một chút được không"
B: "Nếu baj trả lại ngay thì được đấy."




問 33
会社かいしゃで)
A: "かちょう、 なにでしょうか。"
B: "この 仕事しごと、 あしたまでに(  )けれど。"
A: "Giám đốc, đây là gì ạ"
B: "Tôi muốn bạn làm công việc này cho đến ngày mai"




問 34
A: "あれ、 キムさん、 もう べないんですか。"
B: "はい。 べすぎて(  ) ように を つけています。"
A: "A, Kimu, Vẫn chưa ăn à"
B: "Vâng tôi chú ý không ăn quá nhiều để không mập lên"




問 35
A: "リンさん、 きのうは じゅぎょうちゅう しずかでしたね。"
B: "おととい おそくまで おきていたので、 (  )よ。"
A: "Lin đã im lặng trong học hôm qua"
B: "Vì tôi thức khuya trước nên tôi buồn ngủ"




問 36
A: "きょうとの ホテルは いかがでしたか。"
B: "とても よかったんですけど、レストランが (  )こまりました。"
A: "Khách sạn ở Tokyo thế nào"B" Rất tốt nhưng tôi gặp khó khăn vì nhà hàng cao"




問 37
A: "キムさん、 おなじ えきで おりるんですね。 うちは えきの ちかくですよ。"
B: "あ、 わたしは えきから(  )、 バスに のるんです。"
A: "Kimu, bạn xuống cùng một tramk phải không. Nhà tôi ở gần nhà ga đấy"
B: "A, tôi xa nhà ga nên tôi đi bằng taxi"




問 38
A: "リーさん、 毎日まいにち よく れんしゅうして いますね。"
B: "はあ。 でも、 なかなか(  )。"
A: "Lee, bạn luyện tập mỗi ngày nhỉ"
B: "Haa, nhưng vẫn không trở nên giỏi được"




問 39
A: "先生せんせい、 いまから テストですか。 いて いません。"
B: "だいじょうぶ。 この テストは (  )から みんな 100てんが とれるはずです。"
A: "Thưa thầy, bây giờ có bài kiểm tra phải không. Em vẫn chưa nghe nói gì"
B: "Ổn thôi. Bài kiểm tra này đơn giản nên mọi người chắc chắn nhận 100 điểm thôi."




問 40
A"山田やまだ先生せんせいの クラスは いつも しゅくだいが とても おおいんですよ。"
B: "そうですか。それは (  )。"
A: "Lớp học của thầy Yamada lúc nào cũng có nhiều bài tập cả"
B: "Thế à. Vất vả nhỉ"




問 41
A: "すみません。 今日きょうは ごちそに なります。"
B: "どうぞ、 なんでも(  ) ものを たのんで ください。"
A: "Xin lỗi, hôm nay là bữa chiêu đãi"
B: "Xin mời Hãy đặt bất cứ thứ gì mà bạn thích'




問 42
A: "いらっしゃいませ。 いかがですか。"
B: "セーターを て いるんですが、 どれも (  ) ね。"
A: "Xin mời vào. Bạn muốn gì ạ"
B: "Tôi đang xem áo len , Cái nào cũng đẹp nhỉ"




問 43
A: "田中たなかさん、 すごい にもつですね。"
B: "はあ。(  )かばんに はいりません。 こまったなあ。"
A: "Tanaka, hành lý nhiều nhỉ' B" Ha, tôi gặp rắc rối vì đồ quá nhiều mà không để vào cặp "




問 44
A: "けっこんしきは どんなふうに したいですか。"
B: "わたしは あまり(  ) いいです。"
A: "Bạn thích đám cưới của bạn như thế nào?"
B: "Tôi không cần quá lộng lẫy"




問 45
A: "この カレー、 すごく からいですね。"
B: "カレーは (  ) カレーじゃ ありませんよ。"
A: "Món cà ri này cay quá"
B: "Món cà ri mà không cay thì sẽ không phải là cà ri"




問 46
A: "コーヒー、 いかがですか。 わたしが れると うすいかもしれませんが。"
B: "いただきます。 コーヒーは (  ) ほうが すきです。"
A: "Bạn có muốn uống café không. Café tôi pha có lẽ nhạt "
B: "Xin mời, café mà nhạt thì tôi lại thích"




問 47
A: "あたらしい アパートは どうですか。"
B: "えきに ちかくて とても(  ) なりました。"
A: "Căn hộ mới thế nào"
B: "Gần nhà ga nên rất thuận tiện"




問 48
A: "ガソリンが たかく なりますしたね。"
B: "これでは くるまで 旅行りょこうするのは (  ) かもしれませんね。"
A: "Xăng trở nên cao phải không"
B: "Với điều này thì việc đi du lịch bằng xe hơi có lẽ sẽ khó nhỉ"




問 49
A: "今日きょうは とても さむいですね。"
B: "こんなに(  )と ゆきに なりそうですね。"
A: "Hôm nay lạnh thật"
B: "Lạnh như thế này có thể sẽ có tuyết"




問 50
A: "えきで 着物きものを た おんなひとを ました。"
B: "へえ、(  ) ひとでしたか。"
A: "Tôi đã nhìn thấy một người phụ nữ mặc Kimono ở nhà ga đấy"
B: "hế, người đó có đẹp không"




問 51
A: "一人ひとりで 日本にほんに て さびしくないですか。"
B: "先生せんせいや ともだちが いますから、 (  )は ないです。"
A: "Đến Nhật một mình , bạn không cô đơn sao"
B: "Vì có thầy giáo và bạn bè nên tôi không cơ đơn"




問 52
(スーパーで)
A: "これ、 すごく やすいですね。"
B: "そうですね。でも、 (  ) だれも いませんね。"
A: "Cái này rẽ thật"
B: "Đúng thế. Nhưng mà cho dù rẽ thì cũng không ai mua nhỉ"




問 53
A: "どうして しゅくだいを やって なかったんですか。"
B: "きのうは 仕事しごとが (  )、 かえって すぐ ねて しまいました。"
A: "Tại sao em vẫn chưa làm bài tập"
B: "hôm qua vì công việc bận quá nên ngay khi về tới nhà em đã ngủ quên mất"




問 54
A: "山田やまださんの おくさんって、 どんな ひとですか。"
B: "そうですね。 とても(  )、 親切しんせつな ひとですよ。"
A: "Vợ của anh Yamada là người như thế nào"
B: "Là người rất đẹp và tử tế"




問 55
A: "勉強べんきょうは きらいですか。"
B: "すきでも( ) ありません。 おやが うるさいから やりますが。"
A: "Bạn ghét việc học à"
B: "Không thích mà cũng không ghét vì bố mẹ tôi ồn ào quá nên tôi mới học'




問 56
A: "きのうの 試験しけんは どうでしたか。"
B: "あんなに(  ) おもいませんでした。"
A: "Bài kiểm tra hôm qua thế nào' B" Tôi không nghĩ là đơn giản đến như thế"




問 57
A: "田中たなかさん、 あと いくら って いますか。"
B: "わたしは 1000えんしか(  )。"
A: "anh Tanaka còn có bao nhiêu"
B: "Tôi chỉ còn 1000 yên thôi"




問 58
A: "山田やまださん、 きれいな ですね。"
B: "れんしゅうすれば、 だれでも きれいに (  )よ。"
A: "Chữ anh Tanaka đepk nhỉ" A: "Nếu luyện tập thì ai cũng có thể viết đẹp "




問 59
A: "いっしょに ケーキ、 べませんか。"
B: "ざんねんですが、 はが(  )、 べられないんです。"
A: "Bạn có muốn ăn bánh kem không"
B: "Rất tiếc, nhưng răng tôi đau nên không thể ăn được"




問 60
A: "田中たなかさん、 英語えいごが じょうずですね。"
B: "ちいさいとき ははが (  ) くれましたから。"
A: "Anh Tanaka , anh văn giỏi nhỉ"
B: "Vì anh ấy được mẹ dạy từ lúc nhỏ"




問 61
教室きょうしつで)
A"うしろのひと、 めますか。"
B: "すみません、 ちいさくて よく (  )。"
A' Những bạn ở sau có đọc được không"
B: "Xin lỗi ạ, nhưng nhỏ quá nên không thể đọc được"




問 62
A: "あ、 リーさん、 やっと た。"
B: "すみません。 バスが なかなか(  )、 おそく なりました。"
A: "A, cuối cũng Lee cũng đã đến"
B: "Xin lỗi, vì xe buýt vẫn mãi chưa đến nên tôi đã đến trễ"




問 63
A: "そらが くらく なって きましたね。"
B: "いまには あめが (  ) そうですね。"
A: "Bầu trời đang trở nên tối dần"
B: "Hình như bây giờ sắp mưa"




問 64
A: "" ただいま。 おそく なって。 ごめん。"
B: "こんなに (  ) 、 電話でんわして。 しんぱいだから。"
A: "Anh đã về rồi. Xin lỗi anh đã về trễ"
B: "nếu về trễ như vậy thì hãy điện thoại chứ. Em đã rất lo đấy"




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT