học tiếng Nhật
N5 - 文字・語彙 3 Chọn từ đúng với nghĩa của câu
問 1
エレベーターで いきますか、(  )で いきますか。
Đi bằng thang máy hay đi thang bộ




問 2
がっこうは 6がつから 8がつまで (  )やすみです。
Trường học sẽ nghỉ 3 tháng từ tháng 6 đến tháng 8




問 3
うちに かさが 2(  ) あります。
Trong Nhà có hai cái ô




問 4
まいあさ (  ) を のみます。
Mỗi buổi sáng tôi uống trà




問 5
(  ) を かぶります。
Tôi đội mũ




問 6
この ふくには (  ) が ありません。
Trang phục này không có túi




問 7
がっこうは えきから 100 (  ) くらいです。
Đi từ nhà ga đến trường khoảng 100 mét




問 8
ここで みちを (  ) ましょう。
Hãy qua đường ở chỗ này




問 9
めがねを (  ) ほんを よみます。
Đeo kính vào rồi đọc sách




問 10
ここで くつを (  ) ください。
Hãy cởi giày ở đây




問 11
かぜを  (  )  ました。
Tôi đã bị cảm




問 12
あの でんしゃは この えきには (   )  ません。
Xe điện đó không dừng lại ở nhà ga đó.




問 13
わたしの りょうしんは (  ) げんきだ。
Bố mẹ tôi trẻ và khỏe mạnh.




問 14
この ぶどうは (  ) おいしいです。
Quả nho này ngọt và ngon.




問 15
(  ) なにも みえません。
Tối quá nên không thể thấy gì.




問 16
ごごの こうえんは とても (  ) です。
Công viên lúc về chiều thật yên tĩnh.




問 17
おさけは (  ) すきじゃ ありません。
Tôi không thích rượu cho lắm




問 18
(  ) からの てがみですか。
Bức thư từ ai vậy




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT