học tiếng Nhật
N5 - 文字・語彙 4 Chọn từ cùng ý nghĩa
問 1
いっしょに でかけませんか。
Cùng đi ra ngoài không.




問 2
たなかさんは 「ごちそうさま」 と いいました。
Anh Tanaka nói rằng "Cám ơn bữa chiêu đãi".




問 3
ともだちに ほんを かりました。
Tôi mượn sách từ bạn.




問 4
ヤンさんは べんきょうを おしえる ひとです。
Anh Yan là người dạy học.




問 5
ここは コーヒーや こうちゃを のむ ところです。
Đây là nơi uống cà phê hoặc trà.




問 6
わたしは りょうりが へたです。
Tôi tệ trong việc nấu ăn.




問 7
ここは びょうきの とき くる ところです。
Đây là nơi khi bị ốm để đến.




問 8
あの えいがは あまり おもしろくないです。
Bộ phim đó không thú vị cho lắm.




問 9
まいにち えきまで あるきます。
Mỗi ngày tôi đi bộ đến nhà ga.




問 10
げんかんが ひろくて きれいです。
Lối đi vào nhà rộng và đẹp.




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT