học tiếng Nhật
N3 - 1. 文字 漢字の読み方をえらぶ
問 1
そのかばんをってください。
Hãy lấy cái cặp đó cho tôi.




問 2
事故じこ工場こうじょう機械きかい停止した。
Vì tai nạn nên máy móc của công trường tạm thời dừng làm việc




問 3
会議室かいぎしつのいすのおしえてください。
Hãy đếm số ghế của phòng hội nghị




問 4
アルバイトの給料はあまりたかくなかった。
Lương làm thêm thì đã không cao mấy.




問 5
来月らいげつのスピーチ大会たいかい参加するつもりだ。
Dự định tham gia vào đại hội phát biểu tháng sau




問 6
日本にほんでは、11がつ3にちは「文化ぶんか」という祝日だ。
Ở Nhật bản ngày 3 tháng 11 là ngày lễ văn hóa.




問 7
山田やまださんのテストのてんわたしです。
Điểm của anh Yamada thì gấp đôi điểm tôi




問 8
試験しけんは「数学すうがく」「科学かがく」の順番おこないます。
Kì thi đi tuần tự từ tóa học đến hóa học




問 9
まち中央えきがあります
Ở trung tâm của thành phố thì có nhà ga




問 10
をのぼると、まちがよくえる。
Leo lên con dốc thì có thể nhìn thấy thành phố rõ hơn




問 11
明日あしたはむずこの小学校しょうがっこう入学式です
Ngày mai là lễ nhập học trường tiểu học của con trai tôi




問 12
上司じょうし会議かいぎ内容ないよう報告した
Đã báo cáo với cấp trên về nội dung cuộc họp




問 13
うちのすこ消極的だ。
Con trai tôi thì có chút tiêu cực




問 14
みなさんの希望いてから、旅行りょこうにちをめたいとおもいます。
Sau khi nghe nguyện vọng của mọi người mới muốn quyết định ngày đi du lịch




問 15
昨日きのう近所きんじょ神社じんじゃでおがあった。
Hôm qua ngôi đền gần nhà thì có lễ hội




問 16
かえるといは、めておいてください。
Khi trở về thì hãy đóng cửa




問 17
えきからタクシーでります
Từ nhà ga thì đến bằng taxi




問 18
病院びょういん予約よやく完全わすれていた。
Đã hoàn toàn quên mất lịch hẹn của bệnh viện




問 19
最初勉強べんきょうしたのはひらがなでした。
Học đầu tiên là bảng chữ cái hiragana




問 20
このさかながあたくさんとれるそうです。
Cái hồ này nghe nói có thể câu rất nhiều cá




問 21
北海道ほっかいどうのきれいなかわたい
Muốn bảo vệ con sông xinh đẹp của Hokaido




問 22
どんなをよくきますか
Bạn thường nghe ca khúc nào




問 23
ともだちが誕生日たんじょうびってくれた。
Tôi nhận được chúc mừng sinh nhật từ bạn bè




問 24
コーヒーをめてください。
Hãy làm ấm cà phê.




問 25
世界せかい数億人ひと十分じゅうぶんものがない
Vài trăm triệu người trên thế giới thì không đủ thức ăn.




問 26
みんなでクラスの代表だいひょうんだ
Trong mọi người chọn ra đại biểu của lớp.




問 27
試験しけん結果になります。
Quan tâm kết quả kì thi




問 28
あついときはみずびます
Khi nóng thì sẽ tắm




問 29
毎月まいつき1万円まんえん貯金ちょきんします。
Mỗi tháng thì sẽ tiết kiệm 10000 yên




問 30
約束時間じかんに30ふんおくれた。
Muộn 30 phút so với thời gian hẹn




問 31
今年ことし5さいになります
Đứa cháu năm nay thì sẽ 5 tuổi




問 32
がんばったので、この結果けっか満足です
Vì đã cố gắng nên rất hài lòng với kết quả này




問 33
は2さい年下とししたです。
Chồng tôi thì ít hơn 2 tuổi




問 34
いいつも田中たなかさんが仕事しごとけてくれるんです
Lúc nào cũng nhận được sự giúp đỡ từ anh Tanaka




問 35
ボールをたら、かわちてしまった。
Sau khi ném quả bóng thì nó đã rơi mất xuống sông.




問 36
わるいとおもたら。勇気してあやまるべきだ。

Nếu cảm thấy là việc xấu thì có dũng khí xin lỗi




問 37
今年ことし目標大学だいがく合格ごうかくです。
Mục tiêu của năm nay là đỗ đại học




問 38
生徒のみなさんはここにあつまってください。
Tất cả học sinh hãy tập hợp ở đây




問 39
あめのあとはがきれいです。
Sau cơn mưa thì cây xanh rất là đẹp




問 40
よくわからないので、なにをあげてください。
Vì không hiểu nên hãy đưa ra ví dụ




問 41
みんなでになってゲームをした。
Mọi người xếp thành vòng chơi trò chơi




問 42
飛行機おとがうるさい。
Âm thanh của máy bay rất là ồn ào




問 43
はなをうえた。
Đã trồng hoa trong vườn




問 44
将来しょうらいのために節約しておかねをためよう。
Vì tương lai nên tiết kiệm tiền




問 45
大雨おおあめ道路かわのようになっている。
Vì mưa lớn nên con đường đã giống như con sông




問 46
このごろ、天気てんき変化がはげしい
Dạo gần đây sự biến đổi của thời tiết thì dữ dội




問 47
警察官けいさつかんがどろぼうをっている。
Cảnh sát thì đang đuổi theo tên trộm




問 48
仕事しごとがあくて、生活せいかつしい
Vì không có công việc nên cuộc sống rất khó nhọc




問 49
わたしなら、なにわれても平気ですから、心配しんぱいしないでください。
Nếu là tôi thì cho dù bị nói gì cũng vẫn bình tĩnh nên xin đừng lo lắng.




問 50
ちゃ冷めましてどもにませた。
Làm trà nguội rồi cho bọn trẻ uống




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT