học tiếng Nhật
N3 - 2. 文字 どの漢字で書くかえらぶ
問 1
あの自転車じてんしゃかしていただけませんか
Cái xe đạp đó có thể cho tôi mượn được không




問 2
父親ちちおやどもをすくおうとしてかわびこんだ。
Ông bố lao mình vào dòng sông để cứu bọn trẻ




問 3
できるだけもののこさないようにしている。
Trong khả năng có thể thì cố gắng không để thừa lại đồ ăn




問 4
かぜは三日みっかなおった
Cảm thì 3 ngày đã khỏi




問 5
やすみのに、パンやケーキをやいたりします。
Vào ngày nghỉ thì sẽ nướng bành mì và bánh kem




問 6
銀行ぎんこうはそのかどみぎまがるひだりにあります。
Ngân hàng thì ở cái góc đó rẽ phải nó ở bên trái




問 7
部屋へやるとき、電気でんきけした
Khi ra khỏi phòng thì đã tắt điện




問 8
旅行りょこうひようは3万円まんえんです
Chi phí du lịch là 30000 yên




問 9
江戸えど時代じだいまで、横浜よこはまちいさいみなとだった。
Cho đến thời Edo thì Yokomaha vẫn chỉ là một cảng nhỏ




問 10
この漢字かんじ教科書きょうかしょの5勉強べんきょうした
Chữ kanji này thì đã học ở sách giáo khoa bài 5




問 11
くにからともだちがてので、京都きょうとあんないした
Vì bạn từ nước đến nên đã dẫn bạn tới Kyoto




問 12
やすみのろくがしたビデオをるつもりだ。
Vào ngày nghỉ định xem video đã thu hình




問 13
わたしくに日本にほんとのかんけいわるくないとおもいます。
Tôi nghĩ nước tôi với Nhật bản thì có quan hệ không tệ




問 14
いままで。富士山ふじさんきかいがなかった。
Cho đến bây giờ thì vẫn chưa có cơ hội leo núi Phú Sỹ




問 15
病気びょうきになって、けんこう大切たいせつさにづいた。
Sau khi bị bệnh mới để ý đến tầm quan trọng của sức khỏe




問 16
どもたちがこうえんあそんでいる
Bọn trẻ đang chơi ở công viên




問 17
ともだちときょうりょくして部屋へやをかたづけた。
Với sự giúp đỡ của bọn trẻ thì đã dọn dẹp xong căn phòng




問 18
かれさいこうともだちだ。
Anh ấy là người bạn tuyệt vời




問 19
スピーチ大会たいかいのテーマは「ともだち」にきまった
Nghe nói chủ đề của đại hội phát biểu là bạn bè




問 20
食事しょくじのあと、さらあらってください
Sau khi ăn xong thì hãy rửa dĩa




問 21
にもつは、いすのしたいてください。
Hành lý thì hãy đặt dưới ghế




問 22
ねんしやすみにくにかえろうとおもっている。
Kì nghỉ đầu năm thì định về nước.




問 23
はなしゅるいをいくつぐらいっていますか
Bạn có biết có khoảng bao nhiều loại hoa không




問 24
帰国きこくするので、アルバイトをやめた
Vì trở về nước nên nghỉ làm thêm




問 25
男性だんせいいくじをするべきだとおもう。
Tôi nghĩ là đàn ông cũng nên chăm sóc trẻ con




問 26
このかわみずがきれいだから、そこえる。
Vì dòng sống này nước sạch nên có thể thấy đáy




問 27
毎日まいにち、2時間じかんぐらい残業ざんぎょうします。
Mỗi ngày tăng ca khoảng 2 tiếng




問 28
日本にほんきこうは、すごしやすいです。
Khí hậu của Nhật Bản thì sống dễ dàng




問 29
試験しけん結果けっかよそうするのは、むずかしい。
Việc suy đoán kết quả trận đấu thì rất khó




問 30
本棚ほんだなせいりしてください
Hãy sắp xếp giá sách




問 31
あのひとどものころからなかがいい。
Với người đó thì từ nhỏ đã rất thân thiết




問 32
みなさん、せきについてください
Mọi người hãy vào chỗ




問 33
手紙てがみにはきせつのあいさつをく。
Ở trong thư thì có viết chào hỏi về thời tiết




問 34
来年らいねん大学だいがくそつぎょうする。
Năm sau thì sẽ tốt nghiệp đại học




問 35
こんなせいせきでは大学だいがく合格ごうかくできない
Với thành tích này thì không thể đậu đại học




問 36
せんそうおおくのものをなくした。
Mất nhiều thứ vì chiến tranh




問 37
みなさんはこちらがわにすわってください。
Mọi người hãy ngồi về phía này




問 38
すべてあしのほねをおった
Gãy toàn bộ xương chân




問 39
山田やまださんははなたかいですね。
Anh Yamada mũi cao nhỉ




問 40
なにひつようなものはありませんか
Có vật cần nào cần thiết không




問 41
学校がっこうくときは、バスをりようしています
Khi đi đến trường thì thường sử dụng xe bus




問 42
このコンサートはむりょうです。
Buổi biểu diễn này thì miễn phí




問 43
どうかわたししんようしてください。
Dù thế nào cũng hãy tin tường tôi




問 44
どもの成長せいちょうきろくをとる
Ghi lại sự tăng trưởng chiều cao của con




問 45
はこなかにはケーキがはいっていた。
Bên trong cái hộp thì đặt sẵn cái bánh kém




問 46
わたし英語えいごとくいだ。
Tôi rất giỏi tiếng Anh




問 47
彼女かのじょにあとで電話でんわするとつたえてください。
Hãy nói lại với cô ấy là tôi sẽ điện lại sau




問 48
かばんはここにおいてください
Hãy đặt cặp ở đây




問 49
うそをついた自分じぶんはんせいした。
Kiểm điểm bản thân vì đã nói dối




問 50
なんとなく天気てんきないとたら、ねつがあった。
Sau khi nghĩ không biết vì sao cảm thấy không khỏe thì bị sốt




Dịch Trả Lời

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N5

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N4

Tổng hợp các giáo trình luyện thi JLPT N3

Đăng ký thi JLPT